Một s?bạn vì điều kiện gia đình không cho phép, nên không th?theo đuổi bốn năm dài đại học cho bằng bạn bè, rồi sau đó lại vất v?tìm việc. Vì vậy các bạn đã chọn cho mình con đường ngắn nhất là học Trung cấp chính quy. Thời gian đào tạo ch?t?1.5-2.5 năm là các bạn có th?ra trường, và có một công việc phù hợp với ngành ngh?mình chọn đ?ph?giúp gia đình, sau đó có th?lấy tiếp bằng Đại học liên thông với thời gian 2.5 năm.
Liên kết doanh nghiệp tạo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp Bách Khoa Sài Gòn
Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn đào tạo 13 ngành như Dược s?trung cấp, Điều dưỡng đa khoa, Y sĩ, H?sinh, Sư phạm mầm non, K?toán doanh nghiệp, Marketing, Pháp luật, Quản tr?mạng và máy tính,?Với “Bách Khoa?đa ngành ngh? trường là lựa chọn lý tưởng cho các bạn tr?mong muốn hoàn thiện kiến thức chuyên ngành, nhận lấy tấm bằng đ?nhanh chóng có một công việc với thu nhập hấp dẫn.
Hình thức xét tuyển của Trường ch?dựa trên kết qu?học b?và thời gian học linh hoạt nhằm tạo thuận lợi cho sinh viên khi nhập học cũng như trong quá trình học. Mức học phí tại trường phù hợp với điều kiện kinh t?nhiều gia đình. Ngoài ra nhà trường còn h?tr?giảm 10% học phí cho học k?đầu tiên, với những bạn có hoàn cảnh khó khăn có th?đóng học phí nhiều đợt trong một học k? Trong quá trình học, sinh viên có th?nhận được h?tr?học bổng khá giỏi hàng năm, được vay vốn học tập trong suốt quá trình học.
Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn cam kết việc làm cho các bạn sinh viên ra trường bằng việc đào tạo theo nhu cầu của doanh nghiệp cũng như tiến hành hợp tác với doanh nghiệp trong nhiều lĩnh vực. Ngay trong thời gian thực tập, trường đã giới thiệu việc làm đ?các em vừa trải nghiệm thực t?và bắt đầu có thu nhập,?Sau khi tốt nghiệp ra trường, các em đ?t?tin có việc làm với thu nhập ổn định đ?giúp đ?gia đình.
Sinh viên trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn học th?dục tại sân trường rộng lớn.
Sinh viên khoa Dược thực hành bán thuốc tại Nhà thuốc SPC
Đ?đảm bảo cho sinh viên đáp ứng tốt k?năng v?ngh? ngoài những gi?giảng bài thiết thực trên lớp giúp sinh viên nắm bắt những kiến thức cơ bản, 70% thời gian còn lại s?áp dụng cho thực hành, thực tập tại các doanh nghiệp. Ngoài ra, sinh viên còn được tham gia vào câu lạc b?sinh viên đ?cùng sinh hoạt v?ngành ngh?mình yêu thích cũng như những k?năng mềm cần thiết trong tương lai. Các bạn cũng s?được th?hiện mình trong chương trình SPC’s Got Talent cũng như hoạt động th?thao của Trường Bách Khoa Sài Gòn t?chức.
Sinh viên thư giãn sau thời gian học tại trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn
Thông tin liên h?
Trường trung cấp Bách khoa Sài Gòn -Nhận h?sơ xét tuyển đợt 3 đến ngày 30/8/2017 Cơ s?đào tạo Gò Vấp: S?1A Nguyễn Văn Lượng, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP.HCM Website: www.9friv.net Facebook: /truongbachkhoasaigon |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Liên Thông Cao đẳng Dược Năm 2021
Căn c?Văn bản s?3236/BGDĐT-GDĐH ngày 08/06/2010, văn bản s?680/BGDĐT-GDĐH ngày 16/2/2011, văn bản s?4845/BGDĐT-GDĐH ngày 27/07/2012 và văn bản s?3012/BGDĐT-GDĐH ngày 21/06/2018 của B?Giáo dục và Đào tạo v?việc Trường Đại học Trà Vinh liên kết với Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn đào tạo trình đ?Cao đẳng Dược
Căn c?k?hoạch tuyển sinh năm 2016 của Trường Đại học Trà Vinh, Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh liên thông Cao đẳng Dược tại Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn, c?th?như sau:
– Ngành đào tạo
– Dược (h?Cao đẳng).
– Đối tượng
– Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp ngh?các ngành sau: Trung cấp Dược hoặc K?thuật Dược.
– Xét tuyển không thi đầu vào
– Thời gian đào tạo
– Từ?,5- 2 năm (được xác định trên cơ s?học phần và khối lượng đã tích lũy của thí sinh).
Ghi chú: Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngh? cao đẳng ngh?nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học ph?thông phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục trung học ph?thông theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo.
C. Quyền lợi học viên:
– Thí sinh trúng tuyển, nhập học được hưởng mọi quyền lợi theo quy định hiện hành; được học tập với đội ngũ giảng viên có trình đ?chuyên môn cao, phương pháp sư phạm tốt, thời gian học linh hoạt.
D. Nghĩa v?học viên:
– Học viên học liên thông Cao đẳng Dược có trách nhiệm chấp hành nội quy của trường và đóng học phí theo qui định.
E. Thời hạn phát hành h?sơ và thi tuyển: Liên h?trực tiếp các s?điện thoại tư vấn của nhà Trường
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN – TR?S?CHÍNH
S?83A Bùi Th?He, KP1, TT. C?Chi, H. C?Chi, TP.HCM ?ĐT: (08) 37.909.800
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN ?CƠ S?GÒ VẤP
S?1A, Nguyễn Văn Lượng, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP.HCM ?ĐT: (08) 66.813.850
Giải đáp thông tin nóng qua s?: 0979.953.763 ?0944.422.446 ?0944.422.447
VIỆN PHÁT TRIỂN NGUỒN LỰC – TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
S?126, Nguyễn Thiện Thành, F5, TP. Trà Vinh – ĐT: (074) 6.274.222
Liên Thông Đại Học Điều Dưỡng Năm 2021
Căn c?k?hoạch tuyển sinh năm 2019 của Trường Đại học Trà Vinh;
Căn c?Văn bản s?3012/BGDĐT-GDĐH ngày 21/06/2016 và văn bản s?4845/BGDĐT-GDĐH ngày 27/07/2012 của B?Giáo dục và Đào tạo v?việc Trường Đại học Trà Vinh liên kết với Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn đào tạo trình độ?strong>Cao đẳng, Đại học liên thông, vừa làm vừa học;
Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh liên thông t?trung cấp lên cao đẳng (TC-CĐ), trung cấp lên đại học (TC-ĐH) và cao đẳng lên đại học (CĐ-ĐH) năm 2019 tại Trường Trung Cấp Bách Khoa Sài Gòn, c?th?như sau:
A. Ngành, đối tượng, môn thi, thời gian:
1. Ngành đào tạo
– Điều Dưỡng
2. Đối tượng xét tuyển sinh
– Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp ngh?các ngành sau: Điều dưỡng hoặc Y sĩ/ Y sĩ đa khoa/ Y sĩ y học c?truyền (có chứng ch?chuyển đổi điều dưỡng).
3. Thời gian đào tạo
– Từ?,5 đến 3 năm (được xác định trên cơ s?học phần và khối lượng đã tích lũy của thí sinh)..
Ghi chú: Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngh? cao đẳng ngh?nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học ph?thông phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục trung học ph?thông theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo.
B. H?sơ tuyển sinh liên thông Điều dưỡng gồm có:
C. Quyền lợi học viên:
– Thí sinh trúng tuyển liên thông Đại học Điều dưỡng, nhập học được hưởng mọi quyền lợi theo quy định hiện hành; được học tập với đội ngũ giảng viên có trình đ?chuyên môn cao, phương pháp sư phạm tốt, thời gian học linh hoạt.
D. Nghĩa v?học viên:
– Học viên có trách nhiệm chấp hành nội quy của trường và đóng học phí theo qui định.
E. Thời hạn phát hành h?sơ và thi tuyển liên thông Điều dưỡng:
– Nhận h?sơ đăng ký xét tuyển và thi tuyển đợt 1 năm 2020 : đang cập nhật xin liên h?trực tiếp.
– Ngày thi tuyển, xét tuyển: đang cập nhật xin liên h?trực tiếp.
– Phí h?sơ và đăng ký d?tuyển: 100.000đ/b?(thu 1 lần khi phát hành h?sơ)
– Phí xét tuyển: 200.000đ/thí sinh/h?sơ (dành cho ngành học không thi tuyển)
F. Địa điểm phát hành h?sơ tuyển sinh liên thông Đại học Điều dưỡng:
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN – TR?S?CHÍNH
S?83A Bùi Th?He, KP1, TT. C?Chi, H. C?Chi, TP.HCM ?ĐT: (028) 37.909.800
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN ?CƠ S?GÒ VẤP
S?1A, Nguyễn Văn Lượng, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP.HCM ?ĐT: (08) 66.813.850
Giải đáp thông tin nóng qua s?: 0979.953.763 ?0944.422.446 ?0944.422.447
VIỆN PHÁT TRIỂN NGUỒN LỰC – TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
S?126, Nguyễn Thiện Thành, F5, TP. Trà Vinh – ĐT: (074) 6.274.222
Xem thêm:
– Liên thông Đại học Y t?công công
Một s?hình ảnh của Khoa Điều dưỡng
]]>
I. NGÀNH ĐÀO TẠO: Trung Cấp K?Toán Doanh Nghiệp
II. MÃ NGÀNH: 5340302
III. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1./ Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi toàn Quốc
2./ Đối tượng và điều kiện tuyển sinh:
V. PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY TẬP TRUNG (Có lớp Ngày và lớp Đêm)
VI. BẰNG CẤP
VII./ H?SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN GỒM CÓ:
Lưu ý: – Học sinh Tốt nghiệp năm 2019 có th?nộp Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời
– Học sinh trượt Tốt nghiệp lớp 12 ch?cần nộp Học b?lớp 12
VIII./ THỜI GIAN NHẬN H?SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC: Trường Bách Khoa Sài Gòn nhận h?sơ xét tuyển hàng tháng, liên h?trực tiếp tại phòng tuyển sinh, Fanpage hoặc qua các s?điện thoại của trường đ?được tư vấn rõ hơn.
1./ Tr?s?chính:
Tại Trường TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN
S? 83A Bùi Th?He ?Khu ph?1 – Th?trấn C?Chi – Huyện C?Chi ?Tp.HCM (Gần Bến Xe Buýt C?Chi)
Điện thoại: (028) 37.909.800 ?0944.422.446
2./ Cơ s?2:
S?1A Nguyễn Văn Lượng, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: (028) 66.813.850 – 0979.953.763 ?0944.422.447
Giải đáp thông tin nóng qua s?: 0944.422.446 ?0944.422.447 – 0979.953.763 – 0961.828.601
Xem thêm chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra Trung cấp K?toán:
Chương trình đào tạo: Trung cấp K?toán Doanh nghiệp
Chuần đầu ra: Ngành K?toán Doanh nghiệp
I. NGÀNH ĐÀO TẠO: Sư phạm mầm non
II. MÃ NGÀNH: 42140201
III. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1./ Vùng tuyển sinh: Trên phạm vi toàn Quốc
2./ Đối tượng và điều kiện tuyển sinh:
V. PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY TẬP TRUNG (Có lớp Ngày và lớp Đêm)
VI. BẰNG CẤP
VII./ H?SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN GỒM CÓ:
Lưu ý: – Học sinh Tốt nghiệp năm 2019 có th?nộp Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời
– Học sinh trượt Tốt nghiệp lớp 12 ch?cần nộp Học b?lớp 12
VIII./ THỜI GIAN NHẬN H?SƠ TUYỂN SINH VÀ NHẬP HỌC:
Nhận h?sơ và xét tuyển chia làm 04 đợt như sau:
+ Đợt 1: t?ngày 02/01/2019 đến ngày 06/04/2019
+ Đợt 2: t?ngày 16/04/2019 đến ngày 29/06/2019
+ Đợt 3: t?ngày 08/07/2019 đến ngày 30/09/2019
+ Đợt 4: t?ngày 07/10/2019 đến ngày 28/12/2019
Xem tin tuyển sinh các ngành còn lại tại đây
IX./ ĐỊA ĐIỂM HỌC TẬP
1./ Tr?s?chính:
Tại Trường TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN
S? 83A Bùi Th?He ?Khu ph?1 – Th?trấn C?Chi – Huyện C?Chi ?Tp.HCM (Gần Bến Xe Buýt C?Chi)
Điện thoại: (028) 37.909.800 ?0944.422.446 – 0979.953.763
2./ Cơ đào tạo Gò Vấp:
S?1A Nguyễn Văn Lượng, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: (028) 66.813.850 ?0944.422.447
VIII./ ĐỊA ĐIỂM PHÁT VÀ NỘP H?SƠ:
tại Tr?s?chính hoặc Cơ s?đào tạo Gò Vấp của trường hoặc tại Văn phòng tuyển sinh sau:
Giải đáp thông tin nóng qua s?: 0944.422.446 ?0944.422.447 – 0979.953.763
Xem thêm chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra Trung cấp mầm non:
– Chương trình đào tạo: Sư phạm mầm non
– Chuẩn đầu ra: Trung cấp Sư phạm mầm non
– Tuyển sinh liên thông Đại học Sư phạm mầm non
Một s?hình ảnh của Khoa Sư phạm mầm non
Một s?hình ảnh v?dụng c?học tập:
XÉT TUYỂN TRUNG CẤP Y DƯỢC TẠI TPHCM NĂM 2021
(ĐƯỢC HỌC LIÊN THÔNG TRỰC TIẾP LÊN CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG)
I. NGÀNH ĐÀO TẠO, MÃ NGÀNH, THỜI GIAN ĐÀO TẠO
STT |
NGÀNH |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
Tham khảo thêm:
– Tuyển sinh liên thông Cao đẳng Dược
– Tuyển sinh liên thông Đại học Điều dưỡng
– Tuyển sinh liên thông Đại học Y t?công cộng
2. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo:
4. BẰNG CẤP:
Sau khi tốt nghiệp học viên được cấp bằng Trung cấp chính quy và đ?điều kiện học liên thông trực tiếp lên Cao đẳng – Đại học tại các trường là đơn v?thành viên của T?chức Giáo dục EQuest và các trường Đại học chất lượng cao.
5. H?SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN GỒM CÓ:
Lưu ý: – Học sinh Tốt nghiệp năm 2019 có th?nộp Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời
– Học sinh trượt Tốt nghiệp lớp 12 ch?cần nộp Học b?lớp 12
6. THỜI GIAN NHẬN H?SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC: Trường Bách Khoa Sài Gòn nhận h?sơ xét tuyển hàng tháng, liên h?trực tiếp tại phòng tuyển sinh, Fanpage hoặc qua các s?điện thoại của trường đ?được tư vấn rõ hơn.
7. ĐỊA ĐIỂM NỘP H?SƠ VÀ HỌC TẬP
Tr?s?chính:
Tại Trường TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN
S? 83A Bùi Th?He ?Khu ph?1 – Th?trấn C?Chi – Huyện C?Chi ?Tp.HCM
(Gần Bến Xe Buýt C?Chi)
Điện thoại: (028) 37.909.800 ?0944.422.446 – 0979.953.763
Cơ s?2:
S?1A Nguyễn Văn Lượng, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: (028) 66.813.850 ?0944.422.447
Có th?xem thông tin tuyển sinh trên Website:
//9friv.net hoặc: //spc.9friv.net
CHUẨN ĐẦU RA
Ngành Trung cấp Y sĩ
1. Mục tiêu đào tạo.
2. Về Kiến thức.
3. V?k?năng.
4. Về thái đ?
5. V?trí làm việc sau khi tốt nghiệp.
6. Kh?năng học tập và nâng cao trình đ?sau khi tốt nghiệp.
Ngành Trung cấp Dược
2. Về Kiến thức.
3. V?k?năng.
4. Về thái đ?
5. V?trí làm việc sau khi tốt nghiệp.
6. Kh?năng học tập và nâng cao trình đ?sau khi tốt nghiệp.
Ngành Điều Dưỡng
2. Về Kiến thức.
3. Về k?năng.
4. Về thái đ?
5. V?trí làm việc sau khi tốt nghiệp.
6. Kh?năng học tập và nâng cao trình đ?sau khi tốt nghiệp.
{/tabs}
]]>
Mã |
Tỉnh/ Thành ph?/strong> |
Khu Vực |
Đơn v?hành chính |
01
|
Hà Nội
|
KV1 |
Gồm các xã: Minh Quang, Ba Trại, Khánh Thượng, Ba Vì, Tản Lĩnh, Vân Hoà, Yên Bài (thuộc huyện Ba Vì), An Phú (thuộc huyện M?Đức), xã Phú Mãn, Đông Xuân (thuộc huyện Quốc Oai), xã Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (thuộc huyện Thạch Thất). |
KV2 |
Gồm: Th?xã Sơn Tây; huyện: Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm, T?Liêm, Thanh Trì, Ba Vì, Phúc Th? Thạch Thất, Quốc Oai, Chương M? Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, M?Đức, Ứng Hoà, Thường Tín, Phú Xuyên, Mê Linh (tr?một s?xã thuộc KV1 của 4 huyện Ba Vì, M?Đức, Quốc Oai, Thạch Thất đã ghi ?trên) | ||
KV3 |
Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây H? Thanh Xuân, Cầu Giấy, Long Biên, Hoàng Mai, Hà Đông. | ||
02
|
H?Chí Minh
|
KV1 |
Huyện Cần G?/td> |
KV2 |
Gồm các phường: Bình Chiểu, Bình Th? Tam Bình (thuộc quận Th?Đức), Cát Lái, Thạnh M?Lợi (thuộc quận 2), Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, Long Trường, Trường Thạnh, Tân Phú, Hiệp Phú, Long Thạnh M? Long Bình, Phú Hữu, Long Phước (thuộc quận 9), An Phú Đông, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân (thuộc quận 12); các huyện: C?Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè | ||
KV3 |
Gồm các quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, các phường còn lại không thuộc KV2 của quận 2, quận 9, quận 12 và quận Th?Đức và quận Bình Tân | ||
03
|
Hải phòng
|
KV1 |
Gồm các huyện đảo: Cát Hải, Huyện đảo Bạch Long Vĩ; các xã An Sơn, Lại Xuân, K?Sơn, Liên Khê, Lưu Kiếm, Lưu K? Minh Tân ( thuộc huyện Thủy Nguyên). |
KV2 |
Gồm các huyện: An lão, Kiến Thụy, An Dương, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Thủy Nguyên ( tr?các xã thuộc khu vực 1) | ||
KV3 |
Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An, Kiến An, Dương Kinh, Đ?Sơn. | ||
04
|
Đà Nẵng
|
KV1 |
Huyện đảo Hoàng Sa và các xã Hoà Bắc, Hoà Ninh, Hoà Phú, Hoà Liên (thuộc huyện Hoà Vang), các thôn: Đại La, Hoà Khê, Phú H? Xuân Phú (thuộc xã Hoà Sơn), các thôn: Khương M? Thôn 14 (thuộc xã Hoà Phong), thôn Hoà Vân (thuộc phường Hoà Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu). |
KV2 -NT |
Gồm các xã không thuộc KV1 của huyện Hoà Vang | ||
KV2 |
Gồm các phường thuộc quận Cẩm L? phường Nại Hiên Đông (thuộc quận Sơn Trà), phường Hoà Quý (thuộc quận Ngũ Hành Sơn), phường Hoà Hiệp Bắc và Hoà Hiệp Nam (thuộc quận Liên Chiểu). | ||
KV3 |
Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà (tr?phường Nại Hiên Đông), Ngũ Hành Sơn (tr?phường Hoà Quý), Liên Chiểu (tr?phường Hoà Hiệp Bắc và Hoà Hiệp Nam) | ||
05 |
Hà Giang |
KV1 |
Toàn tỉnh |
06 |
Cao bằng |
KV1 |
Toàn tỉnh |
07 |
Lai Châu |
KV1 |
Toàn tỉnh |
08 |
Lào Cai |
KV1 |
Toàn tỉnh |
09 |
Tuyên quang |
KV1 |
Toàn tỉnh |
10 |
Lạng Sơn |
KV1 |
Toàn tỉnh |
11 |
Bắc Kạn |
KV1 |
Toàn tỉnh |
12
|
Thái Nguyên
|
KV1 |
Gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hoá, Đại T? Phú Lương, Đồng H?và các xã: Phúc Thuận, Minh Đức, Phúc Tân, Thành Công, Vạn Phái và th?trấn Bắc Sơn (thuộc huyện Ph?Yên), Tân Thành, Tân Kim, Tân Hoà, Tân Khánh, Tân Đức, Đồng Liên, Bàn Đạt (thuộc huyện Phú Bình), xã Bình Sơn (thuộc th?xã Sông Công), Tân Cương, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Phúc Hà, Thịnh Đức, Cao Ngạn, Đồng Bẩm (thuộc TP.Thái Nguyên). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện Ph?Yên, Phú Bình (tr?các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghi ?trên). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của th?xã Sông Công (tr?xã Bình Sơn thuộc KV1) và các xã, phường không thuộc KV1 của thành ph?Thái Nguyên. | ||
13 |
Yên Bái |
KV1 |
Toàn tỉnh |
14 |
Sơn La |
KV1 |
Gồm Thành ph?Sơn La, huyện Mai Sơn, huyện Yên Châu, huyện Mộc Châu, huyện Phù Yên, huyện Bắc Yên, huyện Quỳnh Nhai, huyện Mường La, huyện Sông Mã, huyện Sốp Cộp, huyện Thuận Châu, huyện Vân H?( mới thành lập). |
15
|
Phú Th?/strong>
|
KV1 |
Gồm huyện Thanh Sơn, huyện Tân Sơn, huyện Yên Lập, huyện Cẩm Khê, huyện Đoan Hùng, huyện H?Hòa, huyện Thanh Ba, huyện Phù Ninh, huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Thủy (tr?các xã thuộc KV2-NT được ghi trong mục KV2-NT dưới đây) và các xã Hà Thạch, Phú H?thuộc th?xã Phú Th? các xã: Thanh Đình, Chu Hóa, Hy Cương, Kim Đức thuộc thành ph?Việt Trì. |
KV2 -NT |
Gồm các xã: Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù thuộc huyện Cẩm Khê; xã V?Cầu thuộc huyện Hà Hòa; các xã: Đ?Sơn, Đ?Xuyên, Lương L? Thanh Hà, Vũ Yển thuộc huyện Thanh Ba; các xã: T?Đà, Vĩnh Phú, Bình B?thuộc huyện Phù Ninh; các xã: Thạch Sơn, Sơn Vi, Bản Nguyên, Cao Xá, T?Xã, Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh K? Vĩnh Lại, th?trấn Lâm Thao thuộc huyện Lâm Thao; các xã: Hồng Đà, Vực Trường, Tam Cường thuộc huyện Tam Nông; các xã: Đồng Luận, Đoan H? Bảo Yên, Xuân Lộc thuộc huyện Thanh Thủy; xã Thanh Vinh thuộc th?xã Phú Th? xã Hùng Lô thuộc thành ph?Việt Trì. | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường thuộc thành ph?Việt Trì và th?xã Phú Th?(tr?các xã thuộc KV1, KV2-NT đã nêu ?trên). | ||
16
|
Vĩnh Phúc
|
KV1 |
Gồm các xã Trung M?( thuộc Huyện Bình Xuyên), các xã: Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, Hướng Đạo (thuôc huyện Tam Dương), xã Ngọc Thanh (thuộc th?xã Phúc Yên), các xã : Liên Hòa, Quang Sơn, Ngọc M? Hợp Lý, Bắc Bình, Thái Hòa, Liễn Sơn, Xuân Hòa, Bàn Giản, T?Du, Xuân Lôi, Th?trấn Lập Thạch, Vân Trục (thuộc Huyện Lập Thạch); các xã: Đôn Nhân, Nhân Đạo, Nhạo Sơn, Lãng Công, Quang Yên, Bạch Lưu, Hải Lựu, Đồng Qu? Tân Lập, Đồng Thịnh, Yên Thạch, Phương Khoan ( thuộc Huyện Sông Lô) và Huyện Tam Đảo. |
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô (tr?một s?xã, th?trấn thuộc KV1 đã ghi ?trên) | ||
KV2 |
Gồm: Các xã, phường thuộc Thành ph?Vĩnh Yên và Th?xã Phúc Yên ( tr?xã Ngọc Thanh). | ||
17
|
Quảng Ninh
|
KV1 |
Gồm: các huyện: Ba Ch? Bình Liêu, Vân Đồn, Cô Tô; các xã không thuộc KV2-NT của các huyện: Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên, Hoành B? Đông Triều và các xã: Quảng Nghĩa, Hải Tiến, Hải Đông, Hải Yến, Hải Xuân, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung, Hải Hoà, Hải Sơn, Bắc Sơn (thuộc TP Móng Cái); các xã, phường: Cộng Hoà, Dương Huy, Cẩm Hải, Quang Hanh, Mông Dương (thuộc TP Cẩm Ph?; các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn, Yên Thanh, Nam Khê, Phương Đông, Thượng Yên Công (thuộc TP Uông Bí); các phường: Tuần Châu, Hà Khánh, Hà Trung, Hà Phong, Việt Hưng, Đại Yên (thuộc thành ph?H?Long); các phường: Hoàng Tân, Đông Mai, Minh Thành (thuộc th?xã Quảng Yên). |
KV2 -NT |
Gồm: Th?xã Quảng Yên (tr?các phường KV1), th?trấn Đông Triều và các xã: Hồng Phong, Đức Chính, Tràng An, Hưng Đạo, Xuân Sơn, Kim Sơn (thuộc huyện Đông Triều); th?trấn Quảng Hà, các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Quảng Thắng, Quảng Điền, Phú Hải (thuộc huyện Hải Hà); th?trấn Đầm Hà, các xã: Quảng Lợi, Đầm Hà (thuộc huyện Đầm Hà); th?trấn Tiên Yên (thuộc huyện Tiên Yên); th?trấn Trới, xã Lê Lợi (thuộc huyện Hoành B?. | ||
KV2 |
Gồm: Các thành ph? H?Long, Cẩm Ph? Uông Bí, Móng Cái (tr?các xã, phường thuộc KV1). | ||
18
|
Bắc Giang
|
KV1 |
Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Th? Tân Yên, Yên Dũng, Lạng Giang (tr?th?trấn Kép, th?trấn Vôi thuộc KV2-NT); các xã: Danh Thắng, Đồng Tân, Đức Thắng, Hòa Sơn, Hoàng An, Hoàng Thanh, Hoàng Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Ngọc Sơn, Thái Sơn, Thanh Vân, Thường Thắng (thuộc huyện Hiệp Hòa), Minh Đức, Nghĩa Trung, Tiên Sơn, Thượng Lan, Trung Sơn, Vân Trung (thuộc huyện Việt Yên), Dĩnh Trì, Đồng Sơn (thuộc TP Bắc Giang). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Hiệp Hòa, Việt Yên (tr?các xã, th?trấn thuộc KV1), xã Đa Mai, Song Mai, Tân M? Song Khê, Tân Tiến (thuộc TP. Bắc Giang) | ||
KV2 |
Gồm: Thành ph?Bắc Giang (tr?các xã thuộc KV1 và KV2NT) | ||
19
|
Bắc Ninh
|
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Gia Bình, Lương Tài, Yên Phong, Qu?Võ, Thuận Thành, Tiên Du |
KV2 |
Gồm: Th?xã T?Sơn; thành ph?Bắc Ninh | ||
21
|
Hải Dương
|
KV1 |
Gồm các xã: Hưng Đạo, Lê Lợi, Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Cộng Hoà, Hoàng Tân, Hoàng Tiến, Thái Học, Văn Đức, An Lạc, Kênh Giang, Sao Đ? Bến Tắm (thuộc th?xã Chí Linh), Lê Ninh, Bạch Đằng, Thái Sơn, Hoánh Sơn, An Sinh, Tân Dân, Minh Tân, Phú Th? Phúc Thành, Duy Tân, Hiệp Sơn, Hiệp Hoà, Thượng Quận, An Ph? Phạm Mệnh, Hiếp An, Thất Hùng và th?trấn An Lưu (thuộc huyến Kinh Môn) |
KV2 -NT |
Gồm các huyện của tỉnh (tr?một s?xã, phường thuộc th?xã Chí Linh và một s?xã thuộc huyện Kinh Môn thuộc KV1 ghi ?trên) | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Hải Dương, bao gồm các phường: Tân Bình, Thanh Bình, Ngọc Châu, Nh?Châu, Hải Tân, Quang Trung, Bình Hàn, Cẩm Thượng, Phạm Ngũ Lão, Lê Thanh Ngh? Nguyễn Trãi, Trần Phú, Trần Hưng Đạo, T?Minh, Việt Hoà và các xã: Nam Đòng, Ái Quốc, An Châu, Thượng Đạt, Thạch Khôi, Tân Hưng | ||
22
|
Hưng Yên
|
KV2 -NT |
Các huyện: Kim Động, Ân Thi, Khoái Châu, Yên M? Tiên L? Phù C? M?Hào, Văn Lâm, Văn Giang và các xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu, Bảo Khê (thuộc th?xã Hưng Yên); 5 xã thuộc th?xã Hưng Yên có tên trên t?năm 2008 thuộc khu vực 2 (KV2). |
KV2 |
Th?xã Hưng Yên. | ||
23 |
Hòa Bình |
KV1 |
Toàn tỉnh |
24
|
Hà Nam
|
KV1 |
Gồm các xã: Tượng Lĩnh, Thanh Sơn, Ba Sao, Kh?Phong, Tân Sơn, Liên Sơn, Thi Sơn (thuộc huyện Kim Bảng), Thanh Thu? Thanh Tân, Thanh Ngh? Thanh Hải, Thanh Lưu, Liêm Sơn, Thanh Tâm, th?trấn Kiện Khê (thuộc huyện Thanh Liêm). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện của tỉnh (tr?các xã của 2 huyện Kim Bảng và Thanh Liêm thuộc KV1 ghi ?trên). | ||
KV2 |
Gồm các phường, xã của thành ph?Ph?Lý. | ||
25
|
Nam Định
|
KV1 |
Gồm các xã Giao Thiện, Giao Lạc, Giao Xuân, Giao An, Giao Hải, Giao Long, Bạch Long, Giao Phong, th?trấn Quất Lâm (thuộc huyện Giao Thủy); xã Hải Đông, Hải Lý, Hải Chính, Hải Triều, Hải Hòa, th?trấn Thịnh Long (thuộc huyên Hải Hậu); xã Nghĩa Phúc, Nam Điền, th?trấn Rạng Đông (thuộc huyện Nghĩa Hưng). |
KV2-NT |
Gồm các huyện Nam Trực, Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Giao Thủy, Xuân Trường, Ý Yên, V?Bản, M?Lộc (tr?các xã, th?trấn thuộc khu vực 1 của 3 huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng). | ||
KV2 |
Thành ph?Nam Định. | ||
26
|
Thái Bình
|
KV2 -NT |
Gồm tất c?các huyện: Quỳnh Ph? Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải, Thái Thu?/td> |
KV2 |
Gồm: Thành ph?Thái Bình | ||
27
|
Ninh Bình
|
KV1 |
Toàn b?các phường, xã của th?xã Tam Điệp; Toàn b?các xã của huyện Nho Quan; các xã: Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Đồng,Yên Hòa, Yên Lâm, Yên Mạc, Yên Thắng, Yên Thành của huyện Yên Mô; Các xã: Gia Hòa, Gia Hưng, Gia Sinh, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Thịnh, Gia Vượng, Gia phương, Gia Minh, Liên Sơn của huyện Gia Viễn; Các xã: Ninh Hải, Ninh Hòa, Ninh Thắng, Ninh Vân, Ninh Xuân, Trường Yên của huyện Hoa Lư; xã Ninh Nhất của TP Ninh Bình. 6 xã thuộc khu vực bãi ngang của huyện Kim Sơn: Xã Cồn Thoi, Kim Tân, Kim Đông, Kim M? Kim Hải, Kim Trung thuộc Khu vực 1. Theo QĐ s?113/2007 /QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của TTg Chính ph?(Ph?lục III) v?danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
KV2 -NT |
Toàn b?các xã của huyện Yên Khánh; Các xã còn lại của huyện Yên Mô, Hoa Lư, Gia Viễn, Kim Sơn | ||
KV2 |
Các phường, xã còn lại của TP Ninh Bình. | ||
28
|
Thanh Hóa
|
KV1 |
Gồm 11 huyện miền núi: Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa, Lang Chánh, Bá Thước, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh, Thạch Thành; các xã: xã Quảng Phú, Th?Lâm, Xuân Châu, Xuân Phú, Xuân Thắng (thuộc huyện Th?Xuân); xã Th?Sơn, Triệu Thành, Bình Sơn, Th?Bình (thuộc huyện Triệu Sơn); xã Vĩnh An, Vĩnh Hùng, Vĩnh Hưng, Vĩnh Long, Vĩnh Quang, Vĩnh Thịnh (thuộc huyện Vĩnh Lộc); xã Phú Lâm, Trường Lâm, Phú Sơn, Tân Trường (thuộc huyện Tĩnh Gia); xã Hà Đông, Hà Lĩnh, Hà Long, Hà Sơn, Hà Tân, Hà Tiến (thuộc huyện Hà Trung); xã Yên Lâm (thuộc huyện Yên Định); phường Bắc Sơn (thuộc Th?xã Bỉm Sơn). |
KV2 -NT |
Gồm tất c?các huyện: Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Đông Sơn,Triệu Sơn, Th?Xuân, Nông Cống, Tĩnh Gia, Quảng Xương, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Hà Trung, Nga Sơn (tr?một s?xã thuộc KV1 của huyện Vĩnh Lộc, Yên Định, Triệu Sơn, Th?Xuân, Tĩnh Gia, Hà Trung đã ghi ?trên). | ||
KV2 |
Thành ph?Thanh Hóa, th?xã Sầm Sơn, th?xã Bỉm Sơn (tr?phường Bắc Sơn thuộc KV1 của Th?xã Bỉm Sơn đã ghi ?trên). | ||
29
|
Ngh?An
|
KV1 |
Gồm toàn b?các huyện: K?Sơn, Qu?Phong, Tương Dương, Con Cuông, Qu?Châu, Qu?Hợp, Tân K?(tr?th?trấn Tân K?, Anh Sơn (tr?th?trấn thuộc Anh Sơn), Nghĩa Đàn (tr?xã Nghĩa M? Nghĩa Thuận, và th?trấn Thái Hoà). Các xã: Cát Văn, Hạnh Lâm, Thanh Nho, Thanh Hòa, Phong Thịnh, Thanh M? Thanh Liêm, Thanh Tiên, Thanh Phong, Thanh Tường, Thanh Hương, Thanh Lĩnh, Thanh Thịnh, Thanh Ngọc, Thanh An, Thanh Chi, Ngọc Sơn, Thanh Khê, Xuân Tường, Võ Liệt, Thanh Long, Thanh Thu? Thanh Dương, Thanh Hà, Thanh Lương, Thanh Tùng, Thanh Mai, Thanh Xuân, Thanh Lâm, Thanh Đức (thuộc huyện Thanh Chương); các xã: Sơn Thành, M?Thành, Đại Thành, Lý Thành, Thịnh Thành, Tây Thành, Quang Thành, Kim Thành, Đồng Thành, Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu Thành, Tân Thành, Mã Thành, Đức Thành, Minh Thành (thuộc huyện Yên Thành); các xã: Giang Sơn, Nam Sơn, Lam Sơn, Bài Sơn, Hồng Sơn, Ngọc Sơn (thuộc huyện Đô Lương); Diễn Lâm (thuộc huyện Diễn Châu); các xã Nam Hưng, Nam Thái, Nam Tân, Nam Lộc, Nam Thượng (thuộc huyện Nam Đàn); các xã Nghi Hưng, Nghi Văn, Nghi Kiều, Nghi Công (gồm Nghi Công Bắc và Nghi Công Nam), Nghi Lâm, Nghi Yên (thuộc huyện Nghi Lộc); các xã: Quỳnh Thắng, Quỳnh Châu, Quỳnh Tân, Quỳnh Trang, Quỳnh Hoa, Ngọc Sơn, Tân Sơn, Quỳnh Tam (thuộc huyện Quỳnh Lưu). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Nghi Lộc, Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương (tr?các xã, th?trấn đã nêu ?trên); th?trấn Tân K?(thuộc huyện Tân K?, th?trấn Anh Sơn (thuộc huyện Anh Sơn); các xã: Nghĩa M? Nghĩa Thuận và th?trấn Thái Hoà (thuộc huyện Nghĩa Đàn); các xã: Thanh Hưng, Thanh Văn, Thanh Đồng, Đồng Văn, Thanh Khai, Thanh Yên, Thanh Giang và th?trấn Thanh Chương (thuộc huyện Thanh Chương). | ||
KV2 |
Gồm các phường, xã thuộc thành ph?Vinh và th?xã Cửa Lò. | ||
30
|
Hà Tĩnh
|
KV1 |
Gồm các huyện: Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê, K?Anh và các xã: Đức Lập, Đức Lạng, Đức Đồng, Tân Hương (thuộc huyện Đức Th?, Xuân Hồng, Xuân Lam, Xuân Lĩnh, Xuân Viên, C?Đạm, Cương Gián, Xuân Liên, Xuân Trường, Xuân Yên, Xuân Hải, Xuân Ph? Xuân Hội, Xuân Đan (thuộc huyện Nghi Xuân), Hồng Lộc, Thịnh Lộc,Tân Lộc, An Lộc, Thạch Bằng, Thạch Kim, Mai Ph?(thuộc huyện Lộc Hà), Thiên Lộc, Phú Lộc, Thượng Lộc, Đồng Lộc, M?Lộc, Thuần Thiện, Sơn Lộc, Gia Hanh, Thường Nga (thuộc huyện Can Lộc), Bắc Sơn, Thạch Xuân, Thạch Điền, Nam Hương, Thạch Ngọc, Thạch Hương, Ngọc Sơn, Thạch Lạc, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Tr? Thạch Văn, Thạch Hội, Thạch Đỉnh (thuộc huyện Thạch Hà), Cẩm Lĩnh, Cẩm Thịnh, Cẩm Quan, Cẩm M? Cẩm Sơn, Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Dương, Cẩm Hòa, Cẩm Nhượng (thuộc huyện Cẩm Xuyên), th?xã Hồng Lĩnh (tr?xã Thuận Lộc thuộc KV2); Các trạm đèn: Cửa Sót, Cửa Nhượng. |
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Đức Th? Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, Lộc Hà, Cẩm Xuyên (tr?các xã, th?trấn thuộc KV1) . | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Hà Tĩnh, xã Thuận Lộc của th?xã Hồng Lĩnh. | ||
31
|
Quảng Bình
|
KV1 |
Gồm các huyện: Minh Hoá, Tuyên Hoá và các xã: Quảng Hợp, Quảng Thạch, Quảng Đông, Quảng Văn, Quảng Hải, Quảng Liên, Phù Hoá, Cảnh Hoá, Quảng Châu, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Sơn, Quảng Minh, Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng Lộc (thuộc huyện Quảng Trạch); Tân Trạch, Thượng Trạch, Xuân Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch, Phúc Trạch, Hưng Trạch, Phú Định, Sơn Trạch, Sơn Lộc, M?Trạch, th?trấn nông trường Việt Trung, Phú Trạch (thuộc huyện B?Trạch); Ngân Thủy, Kim Thủy, Lâm Thủy, Thái Thủy, Văn Thủy, Trường Thủy, Ngư Thủy Nam (Ngư Thủy), Ngư Thủy Bắc (Ngư Hoà), Ngư Thủy Trung (Hải Thủy), Sen Thủy, th?trấn nông trường L?Ninh, Hồng Thủy, Hưng Thủy (thuộc huyện L?Thủy); Trường Xuân, Trường Sơn, Hải Ninh (thuộc huyện Quảng Ninh). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Quảng Trạch, B?Trạch, Quảng Ninh, L?Thủy (tr?các xã thuộc KV1). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Đồng Hới. | ||
32
|
Quảng Tr?/strong>
|
KV1 |
Gồm các huyện:Cồn C? Hướng Hoá, Đakrông; các xã: Vĩnh Ô, Vĩnh Khê, Vĩnh Hà, th?trấn Bến Quan(thuộc huyện Vĩnh Linh); Vĩnh Trường, Linh Thượng, Hải Thái(thuộc huyện Gio Linh); Cam Tuyền, Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa (thuộc huyện Cam L?. |
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam L? Triệu Phong, Hải Lăng(tr?các xã thuộc KV1). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Đông Hà và th?xã Quảng Tr? | ||
33
|
Thừa Thiên Hu?/strong>
|
KV1 |
Các xã thuộc huyện A Lưới, Nam Đông và các xã Phong M? Phong Xuân, Phong Sơn (thuộc huyện Phong Điền), Bình Điền, Hương Th? Hương Bình, Hồng Tiến, Bình Thành (thuộc th?xã Hương Trà), Dương Hòa, Phú Sơn (thuộc th?xã Hương Thủy), Lộc Bình, Lộc Bổn, Lộc Hòa, Lộc Trì, Xuân Lộc, th?trấn Lăng Cô (thuộc huyện Phú Lộc). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phong Điền, Phú Lộc (tr?các xã thuộc KV1 ?trên) | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường thuộc thành ph?Hu? th?xã Hương Trà và Hương Thủy (tr?các xã thuộc KV1 ?trên) | ||
34
|
Quảng Nam
|
KV1 |
Gồm các huyện: Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Hiệp Đức, Tiên Phước, Nông Sơn và các xã: Tam Thăng (thuộc thành ph?Tam K?; Tân Hiệp (thuộc thành ph?Hội An); Tam Lãnh (thuộc huyện Phú Ninh); Đại Đồng, Đại Hồng, Đại Lãnh, Đại Quang, Đại Tân, Đại Hưng, Đại Chánh, Đại Sơn, Đại Thạnh (thuộc huyện Đại Lộc); Qu?Phong (thuộc huyện Qu?Sơn); Tam M?Đông, Tam M?Tây, Tam Sơn, Tam Thạnh, Tam Trà, Tam Tiến, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam, Tam Hòa, Tam Hải, Tam Giang (thuộc huyện Núi Thành); Duy Sơn, Duy Phú, Duy Thành, Duy Vinh, Duy Nghĩa, Duy Hải (thuộc huyện Duy Xuyên); Bình Phú, Bình Lãnh, Bình Dương, Bình Minh, Bình Hải, Bình Nam, Bình Đào, Bình Sa, Bình Triều, Bình Giang (thuộc huyện Thăng Bình). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Điện Bàn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Đại Lộc, Qu?Sơn, Núi Thành, Phú Ninh (tr?các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghi ?trên). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường thuộc thành ph? Tam K?(tr?xã Tam Thăng), Hội An (tr?xã Tân Hiệp). | ||
35
|
Quảng Ngãi
|
KV1 |
Gồm các huyện : Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Ba Tơ, Lý Sơn, Trà Bồng, Tây Trà và các xã : Bình An, Bình Khương, Bình Hải, Bình Châu, Bình Tr? Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Chánh (thuộc huyện Bình Sơn); Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Giang, Tịnh K? Tịnh Hoà (thuộc huyện Sơn Tịnh); Nghĩa Lâm, Nghĩa Th? Nghĩa Sơn (thuộc huyện Tư Nghĩa); Hành Dũng, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông, Hành Nhân (thuộc huyện Nghĩa Hành); Đức Phú, Đức Minh, Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Phong (thuộc huyện M?Đức); Ph?Phong, Ph?Nhơn, Ph?An, Ph?Châu, Ph?Vinh, Ph?Quang, Ph?Thạnh (thuộc huyện Đức Ph?. |
KV2 -NT |
Gồm các huyện : Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, M?Đức, Đức Ph?(tr?các xã thuộc khu vực 1 của các huyện đã ghi ?trên). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của Thành ph?Quảng Ngãi. | ||
36 |
Kon Tum |
KV1 |
Tất c?các xã, phường, th?trấn thuộc tỉnh Kon Tum |
37
|
Bình Định
|
KV1 |
Gồm các huyện: An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh và các xã: Vĩnh An, Tây Giang, Bình Tân, Tây Phú, Tây Thuận, Tây Xuân, Bình Thuận (thuộc huyện Tây Sơn); Đắc Mang, Ân Sơn, Bok Tới, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Tường Đông, Ân Tường Tây, Ân Hảo Đông, Ân Hảo Tây (thuộc huyện Hoài Ân); Hoài Sơn, Hoài Hải, Hoài Hương (thuộc huyện Hoài Nhơn); Nhơn Hải, Nhơn Lý, Nhơn Hội, Nhơn Châu, Phước M? phường Bùi Th?Xuân (thuộc thành ph?Quy Nhơn); Cát Sơn, Cát Hải, Cát Tài, Cát Hưng, Cát Thành, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Tiến, Cát Chánh, Cát Lâm (thuộc huyện Phù Cát); M?Châu, M?Đức, M?Th? M?Thắng, M?An, M?Thành, M?Cát, M?Lợi (thuộc huyện Phù M?; Phước Thành, Phước Sơn, Phước Hoà, Phước Thuận (thuộc huyện Tuy Phước). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù M? Phù Cát, Tây Sơn, Tuy Phước (tr?các xã thuộc KV1 đã ghi ?trên). | ||
KV2 |
Gồm: thành ph?Quy Nhơn (tr?các xã, phường thuộc KV1 đã ghi ?trên), th?xã An Nhơn (tr?các xã Nhơn An, Nhơn Phong, Nhơn Hạnh, Nhơn Hậu, Nhơn M? Nhơn Khánh, Nhơn Phúc, Nhơn Lộc, Nhơn Tân, Nhơn Th?thuộc KV2-NT). | ||
38 |
Gia Lai |
KV1 |
Toàn tỉnh |
39
|
Phú Yên
|
KV1 |
Gồm các huyện: Sơn Hoà, Sông Hinh, Đồng Xuân và các xã: Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây (thuộc huyện Tây Hoà); Xuân Lâm, Xuân Thịnh, Xuân Th?2, Xuân Phương, Xuân Cảnh, Xuân Hải (thuộc th?xã Sông Cầu); An Hải, An Hòa, An Ninh Đông, An M? An Ninh Tây, An Cư, An Chấn, An Hiệp (thuộc huyện Tuy An); Hòa Hiệp Nam, Hòa Tâm (thuộc huyện Đông Hoà), An Phú (thuộc thành ph?Tuy Hòa). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Tây Hòa, Tuy An, Đông Hòa, Phú Hòa; tr?các xã: Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây (thuộc huyện Tây Hoà); An Hải, An Hòa, An Ninh Đông, An M? An Ninh Tây, An Cư, An Chấn, An Hiệp (thuộc huyện Tuy An); Hòa Hiệp Nam, Hòa Tâm (thuộc huyện Đông Hòa). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Tuy Hoà và th?xã Sông Cầu; tr?các xã: An Phú (thuộc thành ph?Tuy Hòa) và Xuân Lâm, Xuân Thịnh, Xuân Th?2, Xuân Phương, Xuân Cảnh, Xuân Hải (thuộc th?xã Sông Cầu). | ||
40 |
Đăk Lăk |
KV1 |
Toàn tỉnh thuộc KVI |
41
|
Khánh Hòa
|
KV1 |
Gồm huyện đảo Trường Sa và các xã: th?trấn Khánh Vĩnh và các xã: Sông Cầu, Cầu Bà, Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh Nam, Khánh Hiệp, Khánh Phú, Khánh Thượng, Khánh Trung, Liên Sang, Khánh Thành, Giang Ly, Sơn Thái (thuộc huyện Khánh Vĩnh); th?trấn Tô Hạp và các xã: Sơn Trung, Ba Cụm Bắc, Ba Cụm Nam, Sơn Bình, Sơn Hiệp, Sơn Lâm, Thành Sơn (thuộc huyện Khánh Sơn); xã Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Hải Đông, Cam Phước Tây, Cam Tân, Suối Cát, Suối Tân, Sơn Tân, Cam Hòa (thuộc Huyện Cam Lâm); xã Ninh Sơn, Ninh Tân, Ninh Thượng, Ninh Vân, Ninh Tây (thuộc th?xã Ninh Hòa); xã Cam Bình, Cam Lập, Cam Phước Đông, Cam Thành Nam, Cam Thịnh Tây (thuộc thành ph?Cam Ranh); xã Vạn Bình, Vạn Khánh, Vạn Long, Vạn Lương, Vạn Phú, Vạn Phước, Vạn Th? Xuân Sơn, Vạn Thạnh (thuộc huyện Vạn Ninh); xã Diên Tân, Suối Tiên (thuộc huyện Diên Khánh). |
KV2 – NT |
Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (tr?các xã thuộc KV1 đã ghi ?trên). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Nha Trang, thành ph?Cam Ranh và th?xã Ninh Hòa (tr?các xã thuộc KV1 đã ghi ?trên). | ||
42 |
Lâm Đồng |
KV1 |
Gồm: thành ph?Đà Lạt, th?xã Bảo Lộc, Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng, Lâm Hà, Đam Rông, Di Linh, Bảo Lâm, Đ?Huoai, Đ?Tẻh, Cát Tiên |
43 |
Bình Phước |
KV1 |
Tất c?các xã thuộc các huyện, th?trên địa bàn tỉnh Bình Phước (thuộc miền núi); Gồm các huyện: Bù Đốp; Bù Đăng; Bù Gia Mập; Chơn Thành; Đồng Phú; Lộc Ninh và Hớn Quản; Gồm các th?xã: Đồng Xoài; Bình Long; Phước Long. |
44
|
Bình Dương
|
KV2 -NT |
Gồm th?xã Dĩ An, th?xã Thuận An và tất c?các huyện Bến Cát, Tân Uyên, Phú Giáo và Dầu Tiếng. |
KV2 |
Gồm tất c?các xã, phường thuộc Thành ph?Th?Dầu Một | ||
45
|
Ninh Thuận
|
KV1 |
Gồm các xã: Phước Minh, Nh?Hà, Phước Hà, Phước Dinh; Phước Nam, Phước Ninh (thuộc huyện Thuận Nam), Phước Thái, Phước Vinh, An Hải, Phước Hải (thuộc huyện Ninh Phước), Vĩnh Hải, Phương Hải (thuộc huyện Ninh Hải), Phước Hoà, Phước Bình, Phước Thành, Phước Đại, Phước Thắng, Phước Trung, Phước Tân, Phước Chính, Phước Tiến (thuộc huyện Bác Ái), Lâm Sơn, Ma Nới, Hoà Sơn, M?Sơn, Tân Sơn, Lương Sơn, Quảng Sơn (thuộc huyện Ninh Sơn); Phước Chiến, Phước Kháng, Công Hải, Lợi Hải, Bắc Sơn (thuộc huyện Thuận Bắc). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện Ninh Hải (tr?các xã thuộc KV1 ghi ?trên), Ninh Phước (tr?các xã thuộc KV1 ghi ?trên), Thuận Nam (tr?các xã thuộc KV1 ghi ?trên) và các xã: Nhơn Sơn (thuộc huyện Ninh Sơn), Bắc Phong (thuộc huyện Thuận Bắc). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Phan Rang-Tháp Chàm. | ||
46
|
Tây Ninh
|
KV1 |
Gồm các xã Suối Dây, Tân Đông, Tân Hòa, Tân Hội, Tân Thành, Tân Hưng, Tân Phú, Tân Hà, Suối Ngô (thuộc huyện Tân Châu), xã Tân Bình, Hòa Hiệp, Tân Lập (thuộc huyện Tân Biên), Biên Giới, Hòa Hội, Hòa Thạnh, Ninh Điền, Thành Long, Phước Vinh (thuộc huyện Châu Thành), xã Long Phước, Long Khánh, Long Thuận, Lợi Thuận, Tiên Thuận (thuộc huyện Bến Cầu), xã Suối Đá (thuộc huyện Dương Minh Châu), Xã Ninh Thạnh, Tân Bình, Thạnh Tân, Phường 1 (thuộc Th?xã Tây Ninh), xã Trường Tây (thuộc huyện Hòa Thành), xã Phước Ch? Bình Thạnh (thuộc huyện Trảng Bàng). |
KV2 -NT |
Gồm tất c?các huyện, th?xã: Tân Biên, Tân Châu, Châu Thành, Bến Cầu, Hòa Thành, Dương Minh Châu, Trảng Bàng, Gò Dầu, Th?xã (tr?một s?xã thuộc KV1 đã ghi ?trên) | ||
47
|
Bình Thuận
|
KV1 |
Gồm: các phường, xã thuộc huyện Tuy Phong, huyện Bắc Bình, huyện Hàm Thuận Bắc, huyện Hàm Thuận nam, huyện Hàm Tân, huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh, huyện Đảo Phú Quý và Th?xã La Gi. |
KV2 |
Gồm: các phường, xã thuộc thành ph?Phan Thiết. | ||
48
|
Đồng Nai
|
KV1 |
Gồm các xã: Th?trấn Tân Phú, Đắc Lua, Nam Cát Tiên, Núi Tượng, Phú An, Phú Bình, Phú Điền, Phú Lập, Phú Lộc, Phú Sơn, Phú Thịnh, Phú Trung, Tà Lài, Thanh Sơn, Trà C?(thuộc huyện Tân Phú), Th?trấn Định Quán, Gia Canh, La Ngà, Ngọc Định, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Suối Nho, Túc Trưng, Thanh Sơn (thuộc huyện Định Quán), Th?trấn Gia Ray, Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cao, Suối Cát, Xuân Bắc, Xuân Định, Xuân Hiệp, Xuân Hòa, Xuân Hưng, Xuân Phú, Xuân Tâm, Xuân Thành, Xuân Th? Xuân Trường (thuộc huyện Xuân Lộc), Bảo Bình, Lâm San, Long Giao, Nhân Nghĩa, Sông Nhạn, Sông Ray, Thừa Đức, Xuân Bảo, Xuân Đông, Xuân Đường, Xuân M? Xuân Qu? Xuân Tây (thuộc huyện Cẩm M?, Bảo Quang, Bàu Sen, Bàu Trâm, Xuân Lập (thuộc Th?xã Long Khánh), An Viễn, Bàu Hàm, Cây Gáo, Đồi 61, Đông Hòa, H?Nai 3, Hưng Thịnh, Sông Thao, Sông Trầu, Tây Hòa, Thanh Bình, Trung Hòa (thuộc huyện Trảng Bom), Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, L?25, Xuân Thạnh, Xuân Thiện (thuộc huyện Thống Nhất), Tr?An, Vĩnh Tân, Th?trấn Vĩnh An, Hiếu Liêm, Phú Lý, Mã Đà (thuộc huyện Vĩnh Cửu), Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp (thuộc huyện Long Thành). |
KV2 -NT |
Gồm các huyện: Tân Phú, Định Quán, Xuân Lộc, Cẩm M? Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Long Thành, Nhơn Trạch (tr?các xã, th?trấn thuộc KV1 của các huyện đã ghi ?trên). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Biên Hòa và th?xã Long Khánh (tr?các xã thuộc KV1 của th?xã Long Khánh đã ghi ?trên). | ||
49
|
Long An
|
KV1 |
Gồm các xã: Bình Tân, Bình Hiệp, Thạnh Tr?(thuộc Th?xã Kiến Tường); Khánh Hưng, Hưng Điền A, Thái Tr? Thái Bình Trung, Tuyên Bình (thuộc Huyện Vĩnh Hưng); Bình Hòa Tây, Bình Thạnh (thuộc Huyện Mộc Hoá); Tân Hiệp, Thuận Bình (thuộc Huyện Thạnh Hoá); Bình Hòa Hưng, M?Bình, M?Thạnh Tây, M?Quý Tây, M?Quý Đông (thuộc Huyện Đức Hu?; Hưng Điền, Hưng Điền B, Hưng Hà (thuộc Huyện Tân Hưng), xã Phước Vĩnh Đông (Cần Giuộc). |
KV2 -NT |
Gồm các xã, phường thuộc Th?xã Kiến Tường và các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Thạnh Hóa, Đức Hu? Đức Hoà, Bến Lức, Th?Thừa, Châu Thành, Tân Tr? Cần Đước, Cần Giuộc, Tân Hưng (tr?các xã thuộc KV1 của các huyện, th?đã ghi ?trên). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Tân An. | ||
50
|
Đồng Tháp
|
KV1 |
Gồm các xã Tân Hội Cơ, Bình Phú, Thông Bình (thuộc huyện Tân Hồng), Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 (thuộc huyện Hồng Ng?, Bình Thạnh, Tân Hội (thuộc th?xã Hồng Ng? |
KV2 -NT |
Gồm tất c?các xã thuộc các huyện: Châu Thành, Lai Vung, Lấp Vò, Tháp Mười, Cao Lãnh, Thanh Bình, Tam Nông, Tân Hồng, Hồng Ng? th?xã Hồng Ng?(tr?một s?xã thuộc KV1 của 3 huyện Tân Hồng, huyện Hồng Ng? th?xã Hồng Ng?đã ghi ?trên) | ||
KV2 |
Gồm các xã phường thuộc thành ph?Cao Lãnh và thành ph?Sa Đéc | ||
51
|
An Giang
|
KV1 |
Gồm các xã Th?trấn Ba Chúc, th?trấn Tri Tôn, xã Lê Trì, xã Lương An Trà, xã Lương Phi, xã An Tức, xã Cô Tô, xã Châu Lăng, xã Ô Lâm, xã Núi Tô, xã Lạc Quới, xã Vĩnh Gia (thuộc huyện Tri Tôn), Th?trấn Chi Lăng, th?trấn Nhà Bàng, th?trấn Tịnh Biên, xã An Hảo, xã An Nông, xã An Phú, xã Núi Voi, xã Nhơn Hưng, xã Thới Sơn, xã Vĩnh Trung, xã An Cư, xã Tân Lợi, xã Văn Giáo (thuộc huyện Tịnh Biên), xã Đa Phước, xã Khánh Bình, xã Nhơn Hội, xã Vĩnh Trường, xã Vĩnh Hội Đông, xã Phú Hội, xã Quốc Thái, xã Khánh An, th?trấn Long Bình, xã Phú Hữu (thuộc huyện An Phú), xã Châu Phong, xã Vĩnh Xương, xã Phú Lộc (thuộc Th?xã Tân Châu), xã Cần Đăng, xã Hòa Bình Thạnh, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh Thành (thuộc huyện Châu Thành), th?trấn Óc Eo (thuộc huyện Thoại Sơn), xã Bình M? xã Khánh Hòa (thuộc huyện Châu Phú), xã Vĩnh T? phường Vĩnh Ngươn (thuộc TP Châu Đốc). |
KV2NT |
Gồm tất c?các huyện: Ch?Mới, Phú Tân, An Phú, Tân Châu, Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn (tr?một s?xã thuộc KV1 của 6 huyện, th?xã, thành ph? Huyện An Phú, Châu Thành, Thoại Sơn, Châu Phú, th?xã Tân Châu và TP. Châu Đốc đã ghi ?trên). | ||
KV2 |
Gồm: TP. Long Xuyên, TP. Châu Đốc | ||
52
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
KV1 |
Gồm huyện Côn Đảo, huyện Châu Đức và các xã: Bông Trang, Bưng Riềng, Hòa Bình, Hòa Hội, Xuyên Mộc, Bàu Lâm, Bình Châu, Phước Tân, Tân Lâm, Hòa Hiệp (thuộc huyện Xuyên Mộc); các xã Châu Pha, Hắc Dịch, Sông Xoài, Tóc Tiên (thuộc huyện Tân Thành), xã Long Sơn (thuộc Thành ph?Vũng Tàu) |
KV2 -NT |
Gồm huyện Long Điền, huyện Đất Đ? huyện Tân Thành (tr?các xã thuộc khu vực 1 đã ghi ?trên); Th?trấn Phước Bửu, các xã Hòa Hưng, Phước Thuận (thuộc huyện Xuyên Mộc) | ||
KV2 |
Gồm Thành ph?Vũng Tàu (tr?xã Long Sơn) và Thành ph?Bà Rịa | ||
53
|
Tiền Giang
|
KV1 |
Gồm: huyện Tân Phú Đông (theo Quyết định 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Th?tướng Chính ph?b?sung huyện thuộc diện đặc biệt khó khăn theo Quyết định s?30a/2011/QĐ-TTg) và các xã Bình Xuân, Bình Đông (th?xã Gò Công), Gia Thuận, Kiểng Phước, Phước Trung (huyện Gò Công Đông) theo Quyết định s?539/QĐ-TTg ngày 01/4/2013 |
KV2 -NT |
Gồm: các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Tân Phước, Ch?Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông (tr?các xã Gia Thuận, Kiểng Phước, Phước Trung thuộc khu vực 1) | ||
KV2 |
Gồm: TP M?Tho, Th?xã Gò Công (tr?các xã Bình Đông, Bình Xuân thuộc khu vực 1) | ||
54
|
Kiên Giang
|
KV1 |
Gồm các xã, th?trấn: TP Rạch Giá: xã Phi Thông; Huyện Giang Thành: xã Phú Lợi, xã Phú M? xã Tân Khánh Hòa, xã Vĩnh Điều, xã Vĩnh Phú; TX Hà Tiên: xã M?Đức, xã Tiên Hải; Huyện Giồng Riềng: Th?trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định, xã Bàn Thạch, xã Hòa An, xã Hòa Hưng, xã Hòa Lợi, xã Hòa Thuận, xã Long Thạnh, xã Ngọc Chúc, xã Ngọc Hòa, xã Ngọc Thành, xã Ngọc Thuận, xã Thạnh Bình, xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Hưng, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Phước, xã Vĩnh Phú, xã Vĩnh Thạnh; Huyện Gò Quao: Th?Trấn Gò Quao, xã Định An, xã Định Hòa, xã Thới Quản, xã Thủy Liễu, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, xã Vĩnh Phước A, xã Vĩnh Phước B, xã Vĩnh Thằng, xã Vĩnh Tuy; Huyện U Minh Thượng: xã Hòa Chánh, xã Minh Thuận, xã Thạnh Yên A, xã Thạnh Yên, xã Vĩnh Hòa; Huyện Hòn Đất: xã Bình Giang, xã Th?Sơn, Th?trấn Sóc Sơn, xã Sơn Kiên, xã Lình Huỳnh; Huyện Kiên Lương: Th?trần Kiên Lương, xã Dương Hòa, xã Hòa Điền, xã Bình An, xã Sơn Hải, xã Hòn Ngh? Huyện Kiên Hải: xã An Sơn, xã Hòn Tre, xã Lại Sơn, xã Nam Du; Huyện Phú Quốc: Th?trần An Thới, Th?trần Dương Đông, xã Bãi Thơm, xã Cửa Cạn,xã Cửa Dương, xã Dương Tơ, xã Gành Dầu, xã Hàm Ninh, xã Hòn Thơm, xã Th?Châu; Huyện Vĩnh Thuận: Th?Trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Phong Đông, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Bình Bắc, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Thuận; Huyện Tân Hiệp: xã Thạnh Tr? Huyện An Biên: Th?trần Th?Ba, xã Nam Thái, xã Đông Yên, xã Nam Yên, xã Đông Thái; Huyện Châu Thành: Th?trấn Minh Lương, xã Bình An, xã Mong Th?B, xã Vĩnh Hoà Hiệp, xã Vĩnh Hoà Phú, xã Minh Hoà. |
KV2 -NT |
Gồm tất c?các xã, phường, huyện, th? Th?xã Hà Tiên, Kiên Lương, Hòn Đất, Tân Hiệp, Châu Thành, An Biên, An Minh, U Minh Thượng (tr?một s?xã thuộc KV1 đã ghi ?trên và TP Rạch Giá thuộc KV2). | ||
KV2 |
Gồm: Thành ph?Rạch Giá – tỉnh Kiên Giang | ||
55
|
Cần Thơ
|
KV1 |
Xã: Thới Xuân (thuộc huyện C?Đ? |
KV2 |
Gồm các phường, th?trấn: Th?trấn Thạnh An, Vĩnh Bình, Thạnh Quới, Th?trấn Vĩnh Thạnh, Thạnh An, Thạnh Tiến, Thạnh M? Vĩnh Trinh, Thạnh Lộc, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi (thuộc huyện Vĩnh Thạnh); Th?trấn C?Đ? Thới Hưng, Trung An, Trung Thạnh,Thới Đông, Đông Hiệp, Đông Thắng, Thạnh Phú, Trung Hưng (thuộc huyện C?Đ?; Th?trấn Thới Lai, Thới Thạnh, Tân Thạnh, Định Môn, Xuân Thắng, Thới Tân, Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Trường Thắng, Đông Thuận, Đông Bình (thuộc huyện Thới Lai); Tân Thới, Nhơn Nghĩa, Nhơn Ái, Th?trấn Phong Điền, Giai Xuân, M?Khánh, Trường Long (thuộc huyện Phong Điền) | ||
KV3 |
Gồm các phường: Cái Kh? An Hòa, Thới Bình, An Nghiệp, An Cư, An Hội, Tân An, An Lạc, An Phú, Xuân Khánh, Hưng Lợi, An Bình, An Khánh (thuộc quận Ninh Kiều); Phường Thới An Đông, Long Tuyền, Long Hòa, Bình Thủy, An Thới, Bùi Hữu Nghĩa, Trà Nóc, Trà An (thuộc quận Bình Thủy); Phường Ba Láng, Lê Bình, Thường Thạnh, Phú Th? Tân Phú, Hưng Phú, Hưng Thạnh (thuộc quận Cái Răng); Trường Lạc, Thới Long, Long Hưng, Thới An, Phước Thới, Châu Văn Liêm, Thới Hòa (thuộc quận Ô Môn);Phường Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Trung Kiên, Tân Lộc, Trung Nhứt, Thạnh Hòa, Thuận Hưng, Tân Hưng (thuộc quận Thốt Nốt); | ||
56
|
Bến Tre
|
KV1 |
Gồm các huyện: Bình Đại, Thạnh Phú, M?Cày Bắc, M?Cày Nam (tr?th?trấn M?Cày Nam thuộc KV2-NT), Giồng Trôm (tr?th?trấn Giồng Trôm thuộc KV2-NT), Châu Thành (tr?th?trấn Châu Thành thuộc KV2-NT), Ba Tri (tr?th?trấn Ba Tri thuộc KV2-NT), Ch?Lách (tr?th?trấn Ch?Lách thuộc KV2-NT) |
KV2 -NT |
Gồm các thị?trấn: M?Cày Nam, Giồng Trôm, Châu Thành, Ba Tri, Ch?Lách. | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Bến Tre. | ||
57
|
Vĩnh Long
|
KV1 |
Gồm các xã, phường: Cái Vồn, Đông Thuận, Thuận An, Đông Bình, Đông Thành (thuộc th?xã Bình Minh), Loan M?(thuộc huyện Tam Bình), Hựu Thành, Thiện M? Trà Côn, Tân M?(thuộc huyện Trà Ôn), Trung Thành (thuộc huyện Vũng Liêm). |
KV2 -NT |
Gồm tất c?các huyện, th?xã: Long H? Mang Thít, Bình Tân, Vũng Liêm (tr?xã thuộc KV1), Tam Bình (tr?xã thuộc KV1), Trà Ôn (tr?các xã thuộc KV1), Th?xã Bình Minh (tr?các xã, phường thuộc KV1). | ||
KV2 |
Gồm các xã, phường của thành ph?Vĩnh Long. | ||
58
|
Trà Vinh
|
KV1 |
Xã Đại An, xã Hàm Giang, xã Đôn Châu, Xã Long Hiệp (huyện Trà Cú); xã Hòa Lợi ( huyện Châu Thành ); xã Phong Phú ( huyện Cầu Kè ); xã Nh?Trường (huyện Cầu Ngang) |
KV2 -NT |
Xã Bình Phú, xã Nh?Long, xã Tân An, xã Đại Phước, TT Càng Long (huyện Càng Long); xã Tập Sơn, TT Trà Cú ( huyện Trà Cú); xã Hiệp M? TT M?Long, TT Cầu Ngang ( huyện Cầu Ngang); xã Hiếu T?, TT Tiểu Cần, TT Cầu Quan (huyện Tiểu Cần ); xã Long Hữu, TT Duyên Hải, TT Long Thành (huyện Duyên Hải); xã Lương Hòa A, TT Châu Thành, xã Hòa Minh (huyện Châu Thành); TT Cầu Kè, Xã Hòa Tân, xã Tam Ngãi (huyện Cầu Kè). | ||
KV2 |
Phường 1, Phường 4, Phường 9 (TP Trà Vinh) | ||
59
|
Sóc Trăng
|
KV1 |
Gồm các xã An Hiệp, An Ninh, H?Đắc Kiện, Phú Tâm, Phú Tân, Thiện M? Thuận Hòa (thuộc huyện Châu Thành), xã Long Phú, Tân Hưng, Trường Khánh, Long Đức, Long Phụng (thuộc huyện Long Phú), xã Liêu Tú, Tài Văn, Thạnh Thới An, Thạnh Thới Thuận, Viên An, Đại Ân 2, Trung Bình, Lịch Hội Thượng (thuộc huyện Trần Đ?, xã Lạc Hòa, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Tân, Vĩnh Hải (thuộc Th?xã Vĩnh Châu), xã M?phước, M?Thuận, M?Tú, Phú M? Thuận Hưng (thuộc huyện M?Tú), xã Châu Hưng, Lâm Kiết, Thạnh Tân, Tuân Tức (thuộc huyện Thạnh Tr?, xã Long Bình, M?Bình, Tân Long, Vĩnh Biên, Vĩnh Quới (thuộc huyện Ngã Năm), xã Đại Tâm, Hòa Tú 2, Tham Đôn, Thạnh Phú, Thạnh Quới (thuộc huyện M?Xuyên), xã An Thạnh 3, An Thạnh Đông, An Thạnh Nam, Đại Ân 1, An Thạnh Tây (thuộc huyện Cù Lao Dung), xã An M? K?Thành, Thới An Hội, Trinh Phú, Nhơn M? An Lạc Thôn, An Lạc Tây (thuộc huyện K?Sách). |
KV2 -NT |
Gồm tất c?các huyện: Châu Thành, Long Phú, Trần Đ? M?Tú, Thạnh Tr? Ngã Nam, M?Xuyên, Cù Lao Dung, K?Sách, Th?xã Vĩnh Châu (tr?một s?xã thuộc KV1 của 9 huyện và 1 Th?xã đã ghi ?trên). | ||
KV2 |
Gồm: Thành ph?Sóc Trăng. | ||
60 |
Bạc Liêu |
KV1 |
Toàn tỉnh |
61
|
Cà Mau
|
KV1 |
Gồm các xã: Lợi An, Phong Lạc, Khánh Bình Đông, Khánh Bình Tây, Khánh Hải, Trần Hợi, Khánh Bình Tây Bắc, Khánh Hưng, Th?trấn Sông Đốc, Th?trấn Trần Văn Thời (huyện Trần Văn Thời); Khánh An, Khánh Hội, Khánh Tiến, Khánh Hòa, Khánh Lâm, Khánh Thuận, Nguyễn Phích, Th?trấn U Minh (huyện U Minh); Đất Mũi, Tân Ân, Tân Ân Tây, Tam Giang Tây, Viên An, Viên An Đông (huyện Ngọc Hiển); Biển Bạch Đông, Tân Bằng, Biển Bạch, H?Th?K? Tân Lộc, Tân Lộc Bắc, Tân Phú, Thới Bình, Th?trấn Thới Bình (huyện Thới Bình); Nguyễn Huân, Quách Phẩm, T?An Khương, T?An Khương Đông, Tân Thuận, Tân Tiến, Ngọc Chánh, Quách Phẩm Bắc, Tân Duyệt, Thanh Tùng, Trần Phán, Th?trấn Đầm Dơi (huyện Đầm Dơi); Lâm Hải, Tam Giang Đông (huyện Năm Căn); Hưng M? Tân Hưng, Tân Hưng Đông, Đông Thới (huyện Cái Nước); Tân Hải, Nguyễn Việt Khái (huyện Phú Tân); Phường 1, phường 2, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường Tân Thành, xã An Xuyên, Định Bình, Hòa Tân, Hòa Thành, Lý Văn Lâm, Tắc Vân, Tân Thành (thành ph?Cà Mau). |
KV2 -NT |
Gồm tất c?8 huyện Thới Bình, U Minh, Trần Văn Thời, Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Năm Căn, Phú Tân và thành ph?Cà Mau (tr?một s?xã, phường thuộc KV1 đã ghi ?trên) | ||
KV2 |
Phường Tân Xuyên (thành ph?Cà Mau). | ||
62 |
Điện Biên |
KV1 |
Toàn tỉnh |
63 |
Đăk Nông |
KV1 |
Toàn tỉnh |
64
|
Hậu Giang
|
KV1 |
Gồm phường III, xã V?Tân (thuộc thành ph?V?Thanh), xã V?Thủy, V?Trung, Vĩnh Trung (thuộc huyện V?Thủy), Xã Vĩnh Viễn A, xã Xà Phiên, xã Lương Nghĩa (thuộc huyện Long M?, xã Long Thạnh, xã Tân Bình, xã Hòa An, xã Hòa M?(thuộc huyện Phụng Hiệp) |
KV2 -NT |
Gồm phường IV, phường V, phường VII, xã Hỏa Lựu, xã Tân Tiến, xã Hỏa Tiến (thuộc thành ph?V?Thanh), th?trấn Nàng Mau, xã V?Thắng, xã Vĩnh Thuận Tây, xã Vĩnh Tường, xã V?Bình, xã V?Thanh, xã V?Đông (thuộc huyện V?Thủy), th?trấn Long M? xã Long Bình, xã Long Tr? xã Long Tr?A, th?trấn Trà Lồng, xã Tân Phú, xã Long Phú, xã Thuận Hưng, xã Thuận Hòa, xã Vĩnh Viễn, xã Lương Tâm, xã Vĩnh Thuận Đông (thuộc huyện Long M?, th?trấn Cây Dương, xã Hiệp Hưng, xã Phương Bình, th?trấn Búng Tàu, xã Tân Phước Hưng, xã Tân Long, xã Thạnh Hòa, xã Bình Thành, th?trấn Kinh Cùng, xã Phương Phú, xã Phụng Hiệp (thuộc huyện Phụng Hiệp), các huyện Châu Thành, Châu Thành A và th?xã Ngã Bảy | ||
KV2 |
Gồm phường I thành ph?V?Thanh. |
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU DƯỠNG TIÊN TIẾN 2 + 2
GIỮA TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN VÀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ADAMSON (PHILIPPINES)
(SINH VIÊN ĐƯỢC HỌC CHUYỂN TIẾP 02 NĂM TẠI PHILIPPINES Đ?NHẬN BẰNG C?NHÂN ĐIỀU DƯỠNG QUỐC T?
I./ NGÀNH ĐÀO TẠO, THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
1. Ngành đào tạo: Điều dưỡng đa khoa
2. Thời gian đào tạo:
+ 02 năm đầu học tại Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn (Việt Nam), học 06 học k?(trong đó có 04 học k?chính và 02 học k?hè), được cấp bằng Trung cấp chuyên nghiệp chính quy theo quy định của B?Giáo dục và Đào tạo Việt Nam + Chứng nhận công nhận kết qu?kiến thức chương trình tương đương 02 năm đầu của chương trình c?nhân đại học Điều dưỡng của Trường Đại học Adamson (Philippines).
+ 02 năm tiếp theo học tại Trường Đại học Adamson (Philippines) đ?được cấp bằng C?nhân đại học ngành Điều dưỡng quốc t?
Cao đẳng, Đại học hình thức vừa làm vừa học năm 2019
Căn c?k?hoạch tuyển sinh năm 2017 của Trường Đại học Trà Vinh;
Căn c?Văn bản s?3012/BGDĐT-GDĐH ngày 21/06/2016 và văn bản s?4845/BGDĐT-GDĐH ngày 27/07/2012 của B?Giáo dục và Đào tạo v?việc Trường Đại học Trà Vinh liên kết với Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn đào tạo trình độ?strong>Cao đẳng, Đại học liên thông, vừa làm vừa học;
Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh liên thông t?trung cấp lên cao đẳng (TC-CĐ), trung cấp lên đại học (TC-ĐH) và cao đẳng lên đại học (CĐ-ĐH) năm 2018 tại Trường Trung Cấp Bách Khoa Sài Gòn, c?th?như sau:
A. Ngành tuyển sinh:
1. Liên thông t?trung cấp, cao đẳng lên đại học:
TT |
Ngành đào tạo |
Đối tượng tuyển sinh liên |
Hình thức tuyển |
Thời gian đào tạo |
1 | Tốt nghiệp cao đẳng Điều dưỡng |
Thi tuyển 3 môn: 1. Toán 2. Giải phẫu – sinh lý 3. Điều dưỡng cơ bản, kiểm soát nhiễm khuẩn và chăm sóc người bệnh ngoại khoa |
* Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng: 1,5- 2 năm (được xác định trên cơ s?br /> học phần và khối lượng đã tích lũy của thí sinh). *Liên thông t?Trung cấp lên Đại học: 2,5- 3 năm (được xác định trên cơ s?học phần và khối lượng đã tích lũy của thí sinh). |
|
Tốt nghiệp trung cấp Điều dưỡng Điều dưỡng, Y sĩ, Y sĩ Đa khoa, Y sĩ y học c?truyền (có chứng ch?/a> chuyển đổi Điều dưỡng) |
Thi tuyển 3 môn: 1. Toán 2. Giải phẫu – sinh lý 3. Điều dưỡng cơ bản, kiểm soát nhiễm khuẩn và chăm sóc người bệnh nội khoa |
|||
2 | Y t?br /> công cộng | Tốt nghiệp trung cấp các ngành thuộc khối ngành khoa học sức kho?/td> | Thi tuyển 3 môn: 1. Toán 2. Giải phẫu – sinh lý 3. T?chức quản lý y t?/td> | |
3 | Giáo dục mầm non |
Tốt nghiệp trung cấp ngành Sư phạm mầm non, Giáo dục mầm non |
Xét tuyển S?dụng kết qu?học tập trung cấp |
|
4 | K?toán | Tốt nghiệp trung cấp | Xét tuyển: S?dụng kết qu?học tập trung cấp |
|
5 | Luật | |||
6 | Công ngh?br /> thông tin |
* Xét tuyển
– Tiêu chí xét tuyển: thí sinh có bằng trung cấp và có kết qu?học tập toàn khoá đạt t?5,0 điểm tr?lên (theo thang điểm 10) hoặc 2,0 điểm tr?lên (theo thang điểm 4)
– Nguyên tắc xét tuyển: theo nguyên tắc điểm xét tuyển t?điểm cao xuống điểm thấp, có tính đến các yếu tốt ưu tiên trong tuyển sinh (theo quy định hiện hành của B?Giáo dục và Đào tạo). Tuyển theo ch?tiêu được giao.
* Thi tuyển: áp dụng đối với các ngành khoa học sức kho? lưu ý:
– Thí sinh phải có chứng ch?hành ngh? (Trường hợp thí sinh chưa có chứng ch?hành ngh?phải có văn bản xác nhận quá trình thực hành tại cơ s?khám, chữa bệnh. Thời gian thực hành tối thiểu 12 tháng tại bệnh viện đối với y sĩ, thực hành tối thiểu 09 tháng tại cơ s?khám, chữa bệnh đối với điều dưỡng viên, k?thuật viên).
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: điểm mỗi môn thi phải đạt t?05 điểm tr?lên theo thang điểm 10.
* T?chức đào tạo: thực hiện theo hình thức tích lu?tín ch? có tính chất liên thông; người đã tốt nghiệp đại học hoặc đã học các chương trình đào tạo khác được bảo lưu kết qu?học phần đã tích lu?có cùng nội dung và thời lượng; thời gian đào tạo tu?thuộc vào s?lượng tín ch?đã tích lu?và s?lượng tín ch?phải học b?sung của từng đối tượng c?th?(K?hoạch v?thời gian đào tạo như sau: người tốt nghiệp trung cấp học 2,5 – 3 năm, người tốt nghiệp cao đẳng học: 1,5 – 2 năm)
B. H?sơ tuyển sinh liên thông gồm có:
C. Quyền lợi học viên:
– Thí sinh trúng tuyển, nhập học được hưởng mọi quyền lợi theo quy định hiện hành; được học tập với đội ngũ giảng viên có trình đ?chuyên môn cao, phương pháp sư phạm tốt, thời gian học linh hoạt.
D. Nghĩa v?học viên:
– Học viên có trách nhiệm chấp hành nội quy của trường và đóng học phí theo qui định.
E. Thời hạn phát hành h?sơ và thi tuyển:
F. Địa điểm phát hành h?sơ:
VĂN PHÒNG TUYỂN SINH ?VIỆN PHÁT TRIỂN NGUỒN LỰC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
S?126, Quốc l?53, Phường 5, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Điện thoại: 0746 274222. Website: //rdi.tvu.9friv.net
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN
S?83A Bùi Th?He, Khu ph?1, Th?trấn C?Chi, Huyện C?Chi, TP.HCM
(Gần Bến Xe Buýt C?Chi)
Điện thoại: (08) 37.909.800 ?37.908.574 – 0944.422.446 – 0979.953.763
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN ?CƠ S?2
S?1A, Nguyễn Văn Lượng, Phường 06, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: (08) 66.813.850 ?0944.422.447
Giải đáp thông tin nóng qua s?: 0979.953.763
]]>
1. NGÀNH ĐÀO TẠO, MÃ NGÀNH
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH | ||||
1 |
5720301 |
|||||
2 |
5720201 |
|||||
3 |
5720101 |
|||||
4 |
5720303 |
|||||
5 |
5340302 |
|||||
6 |
5480209 |
|||||
7 |
5480215 |
|||||
8 |
5810103 |
|||||
9 |
5340116 |
|||||
10 |
Sư phạm mầm non | 42140201 | ||||
11 | Xây dựng dân dụng công nghiệp | 5580202 | ||||
12 | Pháp luật | 5380101 | ||||
Xem thông tin học phí các ngành |
Các ngành học liên thông tại Trường
– Điều dưỡng đa khoa được liên thông Đại học Điều dưỡng
– Dược sĩ Trung cấp được liên thông Cao đẳng Dược
– Y sĩ đa khoa được liên thông Đại học Y t?br />
– Sư phạm mầm non được liên thông Đại học Sư phạm mầm non
– Xem thêm thông tin cho các ngành tại đây: tuyển sinh liên thông Cao đẳng Đại học
2. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo:
4. BẰNG CẤP:
Sau khi tốt nghiệp học viên được cấp bằng Trung cấp và đ?điều kiện học liên thông trực tiếp lên Cao đẳng – Đại học tại trường cùng với các đơn v?là thành viên của T?chức Giáo dục Hoa k?và các trường Đại học chất lượng.
5. H?SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN GỒM CÓ:
Lưu ý: – Học sinh Tốt nghiệp năm 2018 có th?nộp Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời
– Học sinh trượt Tốt nghiệp lớp 12 ch?cần nộp Học b?lớp 12
6. THỜI GIAN NHẬN H?SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC:
Nhận h?sơ và xét tuyển chia làm 04 đợt như sau:
+ Đợt 4: T?ngày 01/07/2018 đến hết ngày 31/07/2018
+ Đợt 5: T?ngày 01/08/2018 đến hết ngày 26/08/2018
+ Đợt 6: T?ngày 01/09/2018 đến hết ngày 30/09/2018
+ Đợt 7: T?ngày 01/10/2018 đến hết ngày 29/12/2018
7. ĐỊA ĐIỂM NỘP H?SƠ VÀ HỌC TẬP
Tr?s?chính:
Cơ s?Gò Vấp:
Có th?xem thông tin tuyển sinh trên Website:
//9friv.net hoặc: //spc.9friv.net
Trong đợt 5 tuyển sinh đến cuối tháng 8 này, Trung Cấp Bách Khoa Sài Gòn dành 500 ch?tiêu cho 12 ngành đào tạo chất lượng cao của nhà trường. Theo thống kê của các Khoa tại SPC hơn 10 năm, t?l?các sinh viên tốt nghiệp có việc làm thu nhập ổn định chiếm t?l?89% sinh viên toàn trường, s?còn lại các em chọn công việc trái ngành hoặc đi du học tại các nước Nhật, Đức.
Hàng năm, nhà trường đều có chiến lược và m?rộng hợp tác với các đối tác trong và ngoài nước nhằm tạo điều kiện cho sinh viên thực hành ngay t?năm nhất và tạo sân chơi giao lưu học hỏi cho các em với các nước đang phát triển. Chính những cơ hội học tập vượt bậc tại trường, các em đã phát huy toàn b?năng lực và rất t?tin trong giao tiếp cũng như công việc tương lai.
Theo định hướng của Nhà trường và theo thông tin của Văn phòng tuyển sinh SPC, trong đợt tuyển sinh này, Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các ngành mà th?trường lao động đang rất cần trong những năm tới. C?th? các ngành:
STT |
CHUYÊN NGÀNH |
1 | Dược sĩ trung cấp |
2 | Điều dưỡng |
3 | Y sĩ |
4 | H?sinh |
5 | Sư phạm mầm non |
6 | Hướng dẫn du lịch |
7 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
8 | Quản tr?mạng máy tính |
9 | Thiết k?và quản lý website |
10 | K?toán |
11 | Marketing |
12 | Pháp luật |
Nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho các tân sinh viên tham gia nhập học tại trường, SPC đang triển khai chương trình “Cùng bạn đến trường?/strong> , h?tr?cho những bạn có hoàn cảnh khó khăn có th?đóng học phí từng phần, c?th?thí sinh có th?đóng trước 2.000.000 đ đ?làm th?tục nhập học.
Qua 4 đợt tuyển sinh năm nay, Nhà trường đã nhận thấy hướng đi thẳng t?bậc trung học cơ s?lên trung cấp chính quy là hoàn toàn đúng đắn và đang được đông đảo thí sinh, bậc ph?huynh lựa chọn. Các em đã mạnh dạn chọn hướng đi này đ?sớm tìm được ngh?vững chắc trong tay và một công việc ổn định đ?có th?t?trang trải cuộc sống.
Nét nổi bật hơn các mùa tuyển sinh trước, có những thí sinh đậu Đại học nhưng dám t?b?đ?chọn trung cấp bởi các em hiểu được học trung cấp có thời gian thực hành chiếm hơn 70% toàn chương trình ch?không còn là những cuốn lý thuyết nhạt nhẽo trên các giảng đường rộng lớn và thời gian đào tạo không quá dài đ?kiến thức cho các em sớm hòa nhập với th?trường lao động.
Hướng dẫn cách làm h?sơ xét tuyển:
Lưu ý: – Học sinh Tốt nghiệp năm 2018 có th?nộp Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời
– Học sinh trượt Tốt nghiệp lớp 12 ch?cần nộp Học b?lớp 12
——————————————–
Quý Ph?huynh và học sinh liên h?b?phận tư vấn tuyển sinh đ?biết thêm thông tin chi tiết.
Hotline: 0979953763 – 0944422446 – 0944422447
Tr?s? 83A Bùi Th?He, khu ph?1, th?trấn C?Chi, TP.HCM. ĐT: (028)37909800 ?(028)37923600
Cơ s?đào tạo: 1A Nguyễn Văn Lượng, phường 6, quận Gò Vấp, TP.HCM. ĐT: (028)66813850
Website: www.9friv.net
Facebook: truongbachkhoasaigon
]]>
Năm 2019, Trung Cấp Bách Khoa Sài Gòn (SPC) dành 1.800 ch?tiêu cho 14 ngành đào tạo chất lượng cao của nhà trường. Ch?tiêu tuyển sinh của nhà trường được tính toán dựa trên đơn đặt hàng của các đối tác doanh nghiệp nên sinh viên Bách Khoa Sài Gòn hoàn toàn yên tâm v?thực tập tại doanh nghiệp cũng như đầu ra. Theo thống kê của các Khoa tại SPC hơn 11 năm qua, t?l?các sinh viên tốt nghiệp có việc làm thu nhập ổn định chiếm t?l?89% sinh viên toàn trường, s?còn lại các em chọn công việc trái ngành hoặc đi du học tại các nước Nhật, Đức.
Hàng năm, nhà trường đều có chiến lược và m?rộng hợp tác với các đối tác trong và ngoài nước nhằm tạo điều kiện cho sinh viên thực hành ngay t?năm nhất và tạo sân chơi giao lưu học hỏi cho các em với các nước đang phát triển. Chính những cơ hội học tập vượt bậc tại trường, các em đã phát huy toàn b?năng lực và rất t?tin trong giao tiếp cũng như công việc tương lai.
Theo định hướng đào tạo chuyên sâu, chất lượng cao của Nhà trường và theo thông tin của Văn phòng tuyển sinh SPC, trong đợt tuyển sinh này, Nhà trường tiếp tục tuyển sinh 12 ngành mà th?trường lao động đang rất cần trong những năm tới. C?th? các ngành:
STT | CHUYÊN NGÀNH |
1 | Dược sĩ trung cấp |
2 | Điều dưỡng |
3 | Y sĩ |
4 | H?sinh |
5 | Sư phạm mầm non |
6 | Hướng dẫn du lịch |
7 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
8 | Quản tr?mạng máy tính |
9 | Thiết k?và quản lý website |
10 | K?toán |
11 | Marketing |
12 | Pháp luật |
13 | K?thuật phục hình răng * |
14 | Nghiệp v?nhà hàng khách sạn * |
Nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho các tân sinh viên tham gia nhập học tại trường, SPC đang triển khai chương trình “Cùng bạn đến trường?/strong> , h?tr?cho những bạn có hoàn cảnh khó khăn có th?đóng học phí từng phần, c?th?thí sinh có thể?strong>đóng trước 3.000.000đ đ?làm th?tục nhập học.
Những năm gần đây, Nhà trường đã nhận thấy hướng đi thẳng t?bậc trung học cơ s?lên trung cấp chính quy là hoàn toàn đúng đắn và đang được đông đảo thí sinh, bậc ph?huynh lựa chọn. Các em đã mạnh dạn chọn hướng đi này đ?sớm tìm được ngh?vững chắc trong tay và một công việc ổn định đ?có th?t?trang trải cuộc sống.
Nét nổi bật hơn các mùa tuyển sinh trước, có những thí sinh đậu Đại học nhưng dám t?b?đ?chọn trung cấp bởi các em hiểu được học trung cấp có thời gian thực hành chiếm hơn 70% toàn chương trình ch?không còn là những cuốn lý thuyết nhạt nhẽo trên các giảng đường rộng lớn và thời gian đào tạo không quá dài đ?kiến thức cho các em sớm hòa nhập với th?trường lao động.
Hướng dẫn cách làm h?sơ xét tuyển:
Lưu ý: – Học sinh Tốt nghiệp năm 2018 có th?nộp Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời
– Học sinh trượt Tốt nghiệp lớp 12 ch?cần nộp Học b?lớp 12
——————————————–
Quý Ph?huynh và học sinh liên h?b?phận tư vấn tuyển sinh đ?biết thêm thông tin chi tiết.
Hotline: 0979953763 – 0944422446 – 0944422447
Tr?s? 83A Bùi Th?He, khu ph?1, th?trấn C?Chi, TP.HCM. ĐT: (028)37909800 ?(028)37923600
Cơ s?đào tạo: 1A Nguyễn Văn Lượng, phường 6, quận Gò Vấp, TP.HCM. ĐT: (028)66813850
Website: www.9friv.net
Facebook: truongbachkhoasaigon
]]>
2. Chuẩn b?h?sơ gồm:
3. Nhận giấy báo nhập học
4. Nộp học phí và l?phí (link học phí)
Đăng ký trực tuyến: //dangky.9friv.net/
Phiếu đăng ký nhập học: Download tại đây
Thông Báo tuyển sinh Trung cấp chính quy: //www.9friv.net/tuyen-sinh-trung-cap-chinh-quy.html
Thông báo tuyển sinh trung cấp dành cho học sinh tốt nghiệp THCS
Liên h?tư vấn:
Hotline:
STT | Ngành | Học phí/ học k?/strong> |
1 | Dược | 6.000.000 đ |
2 | Y sĩ | 6.000.000 đ |
3 | Điều dưỡng | 6.000.000 đ |
4 | H?sinh | 6.500.000 đ |
5 | Sư phạm mầm non | 6.000.000 đ |
6 | K?toán doanh nghiệp | 4.500.000 đ |
7 | Maketing | 4.500.000 đ |
8 | Quản tr?mạng máy tính | 4.500.000 đ |
9 | Thiết k?và quản lý website | 4.500.000 đ |
10 | Pháp luật | 4.500.000 đ |
11 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 6.000.000 đ |
12 | K?thuật phục hình răng (*) | 7.000.000 đ |
13 | Nghiệp v?nhà hàng, khách sạn (*) | 7.000.000 đ |
(*) ngành mới năm 2019
Học phí tăng 10 % ?mỗi năm học.
+ Tốt nghiệp THCS hoặc d?dang lớp 10,11, 12: học 6 học k?( 4 học k?học ngh?+ 2 học k?văn hóa)
+ Tốt nghiệp THPT hoặc b?túc THPT: học 4 học k?/p>
+ Tốt nghiệp Trung cấp tr?lên: 3 học k?
Sinh viên có th?đóng học phí theo từng học k? hoặc theo năm học.
Hình thức đóng: trực tiếp hoặc chuyển khoản ngân hàng
Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn
S?tài khoản: 176330509
Ngân hàng ACB chi nhánh C?Chi
L?PHÍ KHÁC:
STT | Nội dung | S?tiền |
1 | L?phí xét tuyển | 50.000 đ |
2 | Bảo hiểm y t?/td> | Nộp theo mức nhà nước quy định |
3 | Đồng phục th?thao | 180.000 đ / 1 b?/td> |
4 | Đồng phục học đường | 150.000 đ/ 1 áo |
5 | Áo Blouse trắng | 220.000 đ/ 1 áo |
6 | Mũ y t?/td> | 25.000 đ/ 1 mũ |
7 | Cơ s?vật chất (học phòng máy lạnh tại cs2) | 150.000 đ/ học k?/td> |
8 | Th?sinh viên | 30.000 đ |
UBND TỈNH TRÀ VINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CH?NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T?do – Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Đào tạo Đại học h?t?xa năm 2019
Căn c?k?hoạch tuyển sinh năm 2019 của Trường Đại học Trà Vinh;
Căn c?văn bản s?802/GDĐT ?GDCN&ĐH ngày 06/4/2012 của S?Giáo dục và Đào tạo Thành ph?H?Chí Minh v?việc cho phép Trường Đại học Trà Vinh đặt trạm đào tạo t?xa tại trường Trung cấp Tây Bắc (nay đổi tên là trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn);
Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh đào tạo đại học h?t?xa năm 2019, m?tại trạm đào tạo Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn c?th?như sau:
1. Ngành tuyển, hình thức tuyển
TT | Mã ngành | Tên ngành | Hình thức tuyển |
1 | 7340301 | K?toán | Xét tuyển (không phải qua k?thi tuyển) |
2 | 7340101 | Quản tr?kinh doanh | |
3 | 7310101 | Kinh t?(chuyên ngành Quản lý kinh t? | |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
5 | 7380101 | Luật | |
6 | 7480201 | Công ngh?thông tin | |
7 | 7220201 | Ngôn ng?Anh |
2. Đối tượng tuyển sinh
3. T?chức đào tạo
Thực hiện theo hình thức tích lũy tín ch? có tính chất liên thông; người đã tốt nghiệp đại học hoặc đã học các chương trình đào tạo khác được bảo lưu kết qu?học phần đã tích lũy có cùng nội dung và thời lượng; thời gian đào tạo tùy thuộc vào s?lượng tín ch?đã tích lũy và s?lượng tín ch?phải học b?sung của từng đối tượng c?th?(K?hoạch v?thời gian đào tạo như sau: người tốt nghiệp THPT học 3,5 ?4 năm, người tốt nghiệp trung cấp học ,5 ?3 năm, người tốt nghiệp cao đẳng học 1,5 ?2,5 năm, người có bằng đại học khác ngành học 2 ?2,5 năm).
4. Danh hiệu tốt nghiệp
Kết thúc khóa học, sinh viên đ?điều kiện tốt nghiệp s?được cấp bằng đại học h?t?xa theo h?thống văn bằng quốc gia, có giá tr?như các loại văn bằng khác, được tham gia các chương trình đào tạo sau đại học.
5. Thời gian và hình thức học
Loại hình đào tạo trực tuyến ?t?xa nhằm tạo điều kiện cho sinh viên vừa làm vừa học, tiết kiệm được thời gian tập trung đến trường. sinh viên ch?động học tập theo sách, các học liệu, học trực tuyến trên mạng internet hoặc các phương tiện h?tr?đi kèm. Thời gian tập trung ôn tập được ưu tiên b?trí vào các ngày th?bảy và ch?nhật.
6. Địa điểm học
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên, trường ưu tiên s?b?trí lớp ôn tập và thi tại Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn, hoặc sinh viên có th?tham gia ôn tập tại các địa điểm khác do trường t?chức (nếu có nhu cầu).
7. Học phí
Sinh viên có trách nhiệm đóng học phí theo từng đợt học trên cơ s?s?môn học do sinh viên đăng ký tham gia học, mức học phí t?250.000 ?300.000đ/ tín ch?
8. H?sơ nhập học gồm
9. Phát hành và nhận h?sơ
TRƯỜNG TRUNG CẤP BÁCH KHOA SÀI GÒN
VP TUYỂN SINH ?VIỆN PHÁT TRIỂN NGUỒN LỰC ?ĐH TRÀ VINH
Muốn biết thêm chi tiết, xin vui lòng liên h?tại các địa ch?trên hoặc truy cập website: //rdi.tbu.9friv.net ?Email: [email protected]
]]>