THÔNG TƯ
Ban hành Quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục chuyên nghiệp,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2010. Thông tư này thay thế Quyết định số 21/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 06 tháng 6 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các các cơ quan quản lý trường, Hiệu trưởng các trường trung cấp chuyên nghiệp, thủ trưởng các cơ sở được giao nhiệm vụ đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ; để – Văn phòng Quốc hội; báo – UB VHGDTTN-NĐ Quốc hội; cáo – Ban Tuyên giáo TW; – BT Nguyễn Thiện Nhân (để báo cáo); – Như Điều 3 (để thực hiện); – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); – Kiểm toán nhà nước; – Công báo; – Website Chính phủ; – Website Bộ GD&ĐT; – Lưu: VT, Vụ PC, Vụ GDCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đã ký Phạm Vũ Luận |
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH VỀ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
TRONG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 16 /2010/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp)
Tên các khối kiến thức, kỹ năng trong CTK-TCCN |
Hệ tuyển THPT |
Hệ tuyển THCS |
||||
Khoá học 1 năm |
Khoá học 1,5 năm |
Khoá học 2 năm |
Khoá học 3 năm |
Khoá học 3,5 năm |
Khoá học 4 năm |
|
Khối kiến thức văn hoá phổ thông |
|
|
|
1020 tiết 59 ĐVHT |
1110 tiết 64 ĐVHT |
1260 tiết 73 ĐVHT |
Khối kiến thức, kỹ năng chung |
195 – 225 tiết 13 – 15 ĐVHT |
255 – 285 tiết 15 – 17 ĐVHT |
405 – 435 tiết 20 – 22 ĐVHT |
510 – 540 tiết 25 – 27 ĐVHT |
510 – 540 tiết 25 – 27 ĐVHT |
510 – 540 tiết 25 – 27 ĐVHT |
Khối kiến thức, kỹ năng cơ sở và chuyên môn |
495- 525 tiết 29 – 31 ĐVHT |
750 – 780 tiết 43 – 45 ĐVHT |
1005 – 1050 tiết 58 – 61 ĐVHT
|
1005 – 1050 tiết 58 – 61 ĐVHT
|
1080 – 1095 tiết 62 – 63 ĐVHT |
1080 – 1095 tiết 62 – 63 ĐVHT |
Thực tập cơ bản và thực tập tốt nghiệp |
360 – 495 giờ 8 – 11 ĐVHT
|
540 – 585 giờ 12 – 13 ĐVHT |
765 – 990 giờ 17- 22 ĐVHT |
810 – 990 giờ 18- 22 ĐVHT |
1080 – 1125 giờ 24 – 25 ĐVHT |
1170 – 1215 giờ 26 – 27 ĐVHT |
Tổng khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu |
50 – 57 ĐVHT
|
70 – 75 ĐVHT
|
95 – 105 ĐVHT
|
160 -169 ĐVHT
|
175-179 ĐVHT
|
186-190 ĐVHT
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC CÁC HỌC PHẦN VĂN HÓA PHỔ THÔNG
(Kèm theo Thông tư số 16 /2010/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp)
Tên học phần |
Nhóm I (số tiết) |
Nhóm II (số tiết) |
Nhóm III (số tiết) |
Toán |
360 – 390 – 480 |
360 |
270 – 270 – 315 |
Vật lý |
210 – 240 – 240 |
90 – 90 – 180 |
90 |
Hóa học |
210 – 240 – 240 |
195 – 240 – 240 |
90 |
Sinh vật |
0 |
135 – 180 – 180 |
0 |
Ngữ văn |
240 – 240 – 300 |
240 – 240 – 300 |
300 – 360 – 405 |
Lịch sử |
0 |
0 |
135 – 150 – 180 |
Địa lý |
0 |
0 |
135 – 150 – 180 |
Tổng số |
1020 – 1110 – 1260 |
1020 – 1110 – 1260 |
1020 – 1110 – 1260 |
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC CÁC HỌC PHẦN CHUNG
(Kèm theo Thông tư số 16 /2010/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp)
Tên học phần |
Hệ tuyển THPT |
Hệ tuyển THCS |
||||
Khoá học 1 năm |
Khoá học 1,5 năm |
Khoá học 2 năm |
Khoá học 3 năm |
Khoá học 3,5 năm |
Khoá học 4 năm |
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh |
30 tiết |
45 tiết |
75 tiết |
120 tiết |
120 tiết |
120 tiết |
Chính trị |
45 tiết |
45 tiết |
90 tiết |
120 tiết |
120 tiết |
120 tiết |
Giáo dục thể chất |
30 tiết |
45 tiết |
60 tiết |
60 tiết |
60 tiết |
60 tiết |
Tin học |
30 tiết |
30 tiết |
60 tiết |
60 tiết |
60 tiết |
60 tiết |
Ngoại ngữ |
45 tiết |
60 tiết |
90 tiết |
120 tiết |
120 tiết |
120 tiết |
Pháp luật |
15 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
Kỹ năng giao tiếp |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
Khởi tạo doanh nghiệp |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
30 tiết |
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
30 tiết
|
30 tiết
|
30 tiết
|
30 tiết
|
30 tiết
|
30 tiết
|